Bài 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
Lời giải chi tiết:
a. Is this Bill? (Đây là Bill phải không?)
Yes, it is. (Vâng đúng, là cậu ấy.)
b. Is that Nam? (Đó là Nam phải không?)
No, it isn’t. It’s Minh. (Không, không phải. Đó là Minh.)
Bài 2
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Phương pháp giải:
- Is this __? (Đây có phải là__?)
- Is that __? (Đó có phải là __?)
- Yes, it is. (Vâng đúng.)
- No, it isn’t. It’s __. (Không, không phải. Đó là __.)
Lời giải chi tiết:
a. Is this Linh? (Đây có phải Linh không?)
Yes, it is. (Vâng đúng, là Linh.)
b. Is this Lucy? (Đây có phải Lucy không?)
Yes, it is. (Vâng đúng, là Lucy.)
c. Is that Bill? (Đó có phải Bill không?)
No, it isn’t. It’s Ben. (Không, không phải. Đó là Ben.)
d. Is that Minh? (Đó có phải Minh không?)
No, it isn’t. It’s Nam. (Không, không phải. Đó là Nam.)
Bài 3
3. Let’s talk.
(Chúng ta cùng nói.)
Phương pháp giải:
- Is this __? (Đây có phải là__?)
Is that __? (Đó có phải là __?)
- Yes/ No, __. (Vâng đúng/ Không, không phải.)
Lời giải chi tiết:
- Is this Mai? - Yes, it is.
(Đây có phải Mai không? - Vâng đúng, là Mai.)
- Is that Linh? - Yes, it is.
(Đây có phải Lucy không? - Vâng đúng, là Lucy.)
- Is that Minh? - No, it isn’t. It’s Nam.
(Đó có phải Minh không? - Không, không phải. Đó là Nam.)
Bài 4
4. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
Lời giải chi tiết:
1. b 2.a 3. d 4. c
1. Nam: Is this Mary? (Đây là Mary phải không?)
Mai: Yes, it is. (Vâng, đúng là cô ấy.)
2. Minh: Is that Ben? (Kia là Ben phải không?)
Mai: No, it isn't. It's Bill. (Không, không phải. Đó là Bill.)
3. Linh: Is this Lucy? (Đây có phải là Lucy không?)
Minh: Yes, it is. (Vâng, đúng là cô ấy.)
4. Linh: Is that Bill? (Kia là Bill phải không?)
Nam: No, it isn't. It's Ben. (Không, không phải. Đó là Ben.)
Bài 5
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Lời giải chi tiết:
1. A: Is this Ben? (Đây có phải Ben không?)
B: Yes, it is. (Vâng đúng, là Ben.)
2. A: Is this Linh? (Đây có phải Linh không?)
B: Yes, it is. (Vâng đúng, là Linh.)
3. A: Is that Mary? (Đó có phải Mary không?)
B: No, it isn’t. It’s Lucy. (Không, không phải. Đó là Lucy.)
4. A: Is that Minh? (Đó có phải Minh không?)
B: No, it isn’t. It’s Nam. (Không, không phải. Đó là Nam.)
Bài 6
6. Let’s play.
(Chúng ta cùng chơi.)
Find and circle six names.
(Tìm và khoanh tròn 6 cái tên.)
Lời giải chi tiết:
Six names: Mary, Lucy, Mai, Bill, Nam, Linh.
HỌP TỔ
Unit 11. There is a doll on the rug.
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3
Unit 9. Colours
Chủ đề 3: CỘNG ĐỒNG ĐỊA PHƯƠNG
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3