A Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Complete and say.
ar ur
a. f_ _mer
b. n_ _se
2. Phương pháp giải
Hoàn thành và nói.
3. Lời giải chi tiết
a. farmer (nông dân)
b. nurse (y tá)
A Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và lặp lại.
3. Lời giải chi tiết
1. My father is a farmer.
(Bố tôi là một nông dân.)
2. My mother is a nurse.
(Mẹ tôi là một y tá.)
A Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Read and circle.
1. There are four ____________ (friends / pupils / people) in my family.
2. What does your brother ______________ (do / work / go)?
3. My sister is an ________________ (policeman / nurse / office worker).
4. Where does your ______________ (parents / grandparents / father) work?
5. My mother works on a _________________ (nursing home / farm / factory).
2. Phương pháp giải
Đọc và khoanh tròn.
3. Lời giải chi tiết
1. peole | 2. do | 3. office worker | 4. father | 5. farm |
1. There are four people in my family.
(Có bốn người trong gia đình tôi.)
2. What does your brother do?
(Anh trai bạn làm nghề gì?)
3. My sister is an office worker.
(Em gái tôi là nhân viên văn phòng.)
4. Where does your father work?
(Bố của bạn làm việc ở đâu?)
5. My mother works on a farm.
(Mẹ tôi làm việc ở nông trại.)
B Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Read and complete.
a. do | b. teachers | c. your sister work | d. an actor |
1. Where does _______________?
2. What does your brother ____________?
3. My grandfather is _______________.
4. My parents are ________________.
2. Phương pháp giải
Đọc và hoàn thành.
3. Lời giải chi tiết
1. c | 2. a | 3. d | 4. b |
1. Where does your sister work?
(Chị của bạn làm việc ở đâu?)
2. What does your brother do?
(Anh trai bạn làm nghề gì?)
3. My grandfather is an actor.
(Ông tôi là một diễn viên.)
4. My parents are teachers.
(Bố mẹ tôi là giáo viên.)
B Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read and match.
1. How many people are there in your family? | a. He’s a factory worker. |
2. What does your mother do? | b. He works at a factory. |
3. Where does her mother work? | c. There are five. |
4. What does his father do? | d. She’s a nurse. |
5. Where does his father work? | e. She works at a nursing home. |
2. Phương pháp giải
Đọc và nối.
3. Lời giải chi tiết
1. c | 2. d | 3. e | 4. a | 5. b |
1. A: How many people are there in your family?
B: There are five.
2. A: What does your mother do?
B: She’s a nurse.
3. A: Where does her mother work?
B: She works at a nursing home.
4. A: What does his father do?
B: He’s a factory worker.
5. A: Where does his father work?
B: He works at a factory.
Tạm dịch
1. A: Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?
B: Có năm.
2. A: Mẹ bạn làm nghề gì?
B: Cô ấy là y tá.
3. A: Mẹ cô ấy làm việc ở đâu?
B: Cô ấy làm việc tại một viện dưỡng lão.
4. A: Bố anh ấy làm nghề gì?
B: Anh ấy là công nhân nhà máy.
5. A: Bố anh ấy làm việc ở đâu?
B: Anh ấy làm việc tại một nhà máy.
C
1. Nội dung câu hỏi
Listen and match.
2. Phương pháp giải
Nghe và nối
3. Lời giải chi tiết
1. a 2. a
Bài nghe:
1. A: What does your mother do?
B: She's a nurse.
A: Where does she work?
B: She works at a nursing home.
2. A: What does your father do?
B: He's a farmer.
A: Where does he work?
B: He works on a farm.
Tạm dịch
1. A: Mẹ bạn làm nghề gì?
B: Cô ấy là y tá.
A: Cô ấy làm việc ở đâu?
B: Cô ấy làm việc tại một viện dưỡng lão.
2. A: Bố bạn làm nghề gì?
B: Anh ấy là một nông dân.
A: Anh ấy làm việc ở đâu?
B: Anh ấy làm việc ở nông trại.
D
1. Nội dung câu hỏi
Ask and answer.
2. Phương pháp giải
Hỏi và trả lời.
3. Lời giải chi tiết
1. a worker | 2. at a factory | 3. a teacher | 4. at a school |
1. A: What does your father do?
B: He’s a worker.
2. A: Where does your father work?
B: He works at a factory.
3. A: What does your mother do?
B: She’s a teacher.
4. A: Where does your mother work?
B: She works at a school.
Tạm dịch:
1. A: Bố bạn làm nghề gì?
B: Ông ấy là công nhân.
2. A: Bố bạn làm việc ở đâu?
B: Ông ấy làm việc tại một nhà máy.
3. A: Mẹ bạn làm nghề gì?
B: Bà ấy là giáo viên.
4. A: Mẹ bạn làm việc ở đâu?
B: Bà ấy làm việc tại một trường học.
E Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Read and circle.
A: Who's that?
B: It's my (1) ____________.
A: What does she (2) ____________?
B: She's a (3) ___________.
A: Where does she (4) ___________?
B: She works (5) __________ a hospital.
1. a. sister | b. brother |
2. a. work | b. do |
3. a. nurse | b. office worker |
4. a. work | b. study |
5. a. on | b. at |
2. Phương pháp giải
Đọc và khoanh tròn.
3. Lời giải chi tiết
1. a | 2. b | 3. a | 4. a | 5. b |
A: Who's that?
B: It's my (1) sister.
A: What does she (2) do?
B: She's a (3) nurse.
A: Where does she (4) work?
B: She works (5) at a hospital.
Lời giải chi tiết
A: Ai vậy?
B: Đó là chị gái tôi.
A: Chị ấy làm nghề gì?
B: Chị ấy là y tá.
A: Chị ấy làm việc ở đâu?
B: Chị ấy làm việc tại một bệnh viện.
E Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read and answer the questions.
My name is Lam. There are four people in my family: my parents, my sister and me. My mother is a teacher. She works at a school. My father is a farmer. He works on a farm. My sister is a nurse. She works at a hospital. And I am a pupil at a primary school.
1. How many people are there in Lam's family?
2. What does his mother do?
3. Where does his mother work?
4. What does his father do?
5. Where does his sister work?
2. Phương pháp giải
Đọc và trả lời các câu hỏi.
1. Gia đình Lâm có bao nhiêu người?
2. Mẹ anh ấy làm nghề gì?
3. Mẹ anh ấy làm việc ở đâu?
4. Bố anh ấy làm nghề gì?
5. Chị gái anh ấy làm việc ở đâu?
3. Lời giải chi tiết
1. There are four.
(Có 4 người.)
2. She is a teacher.
(Bà ấy là một giáo viên.)
3. She works at a school.
(Bà ấy làm việc tại một trường học.)
4. He is a farmer.
(Ông ấy lag một nông dân.)
5. She works at a hospital.
(Chị ấy làm việc tại một bệnh viện.)
Tạm dịch:
Tôi tên là Lâm. Có bốn người trong gia đình tôi: bố mẹ tôi, chị gái tôi và tôi. Mẹ tôi là giáo viên. Bà ấy làm việc tại một trường học. Cha tôi là một người nông dân. Ông ấy làm việc trong một trang trại. Chị của tôi là một y tá. Chị ấy làm việc tại một bệnh viện. Và tôi là một học sinh tại một trường tiểu học.
F Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Make sentences.
1. policeman/ My grandfather/ is/ a.
2. does/ do/ your father/ What?
3. grandmother/ on a farm/ works/ My.
4. your mother/ Where/ work/ does?
2. Phương pháp giải
Đặt các câu.
3. Lời giải chi tiết
1. My grandfather is a policeman.
(Ông tôi là một cảnh sát.)
2. What does your father do?
(Bố bạn làm nghề gì?)
3. My grandmother works on a farm.
(Bà tôi làm việc tại một nông trại.)
4. Where does your mother work?
(Mẹ của bạn làm việc ở đâu?)
F Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Let’s write.
There are ________________ people in my family. My mother is _____________. She works __________. My father is _________________. He works _____________. I am a pupil at a primary school.
2. Phương pháp giải
Cùng viết.
3. Lời giải chi tiết
There are four people in my family. My mother is a teacher. She works at Tran Hung Dao Secondary School. My father is a soldier. He works at a military school. My sister and I are pupils at a primary school.
(Có bốn người trong gia đình tôi. Mẹ tôi là giáo viên. Mẹ công tác tại Trường THCS Trần Hưng Đạo. Cha tôi là một người lính. Ông ấy làm việc ở trường quân sự. Em gái tôi và tôi là học sinh tại một trường tiểu học.)
Bài 12: Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo
Review (Units 1-4)
Unit 15: When's children's day?
Unit 17: How much is the T-shirt?
Stop and Check 1A
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4