A Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Underline the stressed syllable and say.
a. quickly | b. slowly | c. loudly |
2. Phương pháp giải
Gạch chân âm chứa trọng âm và nói.
3. Lời giải chi tiết
a. quickly (nhanh) | b. slowly (chậm) | c. loudly (lớn tiếng) |
A Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and circle. Then say.
1.
a. These animals roar loudly.
b. These giraffes run quickly.
2.
a. Those lions run slowly.
b. Those animals run quickly.
2. Phương pháp giải
Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói.
3. Lời giải chi tiết
1. a 2. b
Bài nghe:
1. These animals roar loudly.
(Những con vật này gầm lớn.)
2. Those animals run quickly.
(Những con vật đó chạy rất nhanh.)
A Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Look, complete and read.
2. Phương pháp giải
Nhìn, hoàn thành và đọc.
3. Lời giải chi tiết
1. animals, crocodiles | 2. giraffes, quickly |
1. A: What are these animals?
(Những con vật này là gì?)
B: They’re crocodiles.
(Chúng là cá sấu.)
2. A: Why do you like giraffes?
(Tại sao bạn thích hươu cao cổ?)
B: Because they have long legs and run quickly.
(Bởi vì chúng có đôi chân dài và chạy rất nhanh.)
B Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Read and complete.
a. hippos | b. like peacocks | c. they dance beautifully | d. What are |
1. A: ___________ these animals?
B: They’re ______________.
2. A: Why do you ___________?
B: Because ____________.
2. Phương pháp giải
Đọc và hoàn thành.
3. Lời giải chi tiết
1. d, a | 2. b, c |
1.
A: What are these animals?
(Những con vật này là gì?)
B: They’re hippos.
(Chúng là hà mã.)
2.
A: Why do you like peacocks?
(Tại sao bạn thích con công?)
B: Because they dance beautifully.
(Bởi vì chúng nhảy rất đẹp.)
B Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read and match.
1. What is this animal? (Đây là con vật gì?) | a. Yes, I do. (Em có.) |
2. What are these animals? (Những con vật này là gì?) | b. Because they sing merrily. (Bởi vì chúng hót rất hay.) |
3. Do you like giraffes? (Bạn có thích hươu cao cổ không?) | c. It’s a peacock. (Đó là một con công.) |
4. Why do you like birds? (Tại sao bạn thích chim?) | d. They’re crocodiles. (Chúng là cá sấu.) |
2. Phương pháp giải
Đọc và nối.
3. Lời giải chi tiết
1. c | 2. d | 3. a | 4. b |
C
1. Nội dung câu hỏi
Listen and tick or cross.
2. Phương pháp giải
Nghe và đánh dấu tích hoặc x
3. Lời giải chi tiết
1. X | 2. √ | 3. √ | 4. X |
Bài nghe
1. A: What are these animals?
B: They're peacocks.
2. A: What are those animals?
B: They're lions.
3. A: Do you like peacocks?
B: Yes, I do.
A: Why do you like them?
B: Because they dance beautifully.
4. A: What can you see?
B: I can see some birds.
A: Do you like them?
B: Yes, I do.
Tạm dịch
1. A: Những con vật này là gì?
B: Chúng là những con công.
2. A: Những con vật đó là gì?
B: Họ là sư tử.
3. A: Bạn có thích con công không?
B: Vâng, tôi biết.
A: Tại sao bạn thích họ?
B: Bởi vì họ nhảy rất đẹp.
4. A: Bạn có thể thấy gì?
B: Tôi có thể nhìn thấy một số loài chim.
A: Bạn có thích chúng không?
B: Vâng, tôi biết.
D
1. Nội dung câu hỏi
Ask and answer.
2. Phương pháp giải
Hỏi và trả lời.
3. Lời giải chi tiết
1. What are these animals?
(Những con vật này là gì?)
- They’re crocodiles.
(Chúng là cá sấu.)
2. Why do you like peacocks?
(Tại sao bạn thích con công?)
- Because they dance beautifully.
(Vì chúng nhảy rất đẹp.)
E Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Read and complete.
animals | Because | peacocks | quickly | Why |
A: What are these (1) _______________?
B: They’re giraffes. I like them.
A: (2) ____________ do you like them?
B: Because they run (3) __________.
A: I like (4) _____________. Do you like them?
B: Yes, I do.
A: Why do you like them?
B: (5) ____________ they dance beautifully.
2. Phương pháp giải
Đọc và hoàn thành.
3. Lời giải chi tiết
1. animals | 2. Why | 3. quickly | 4. peacocks | 5. Because |
A: What are these (1) animals?
B: They’re giraffes. I like them.
A: (2) Why do you like them?
B: Because they run (3) quickly.
A: I like (4) peacocks. Do you like them?
B: Yes, I do.
A: Why do you like them?
B: (5) Because they dance beautifully.
Tạm dịch
A: Những con vật này là gì?
B: Chúng là hươu cao cổ. Tôi thích chúng.
A: Tại sao bạn thích chúng?
B: Bởi vì chúng chạy nhanh.
A: Tôi thích con công. Bạn có thích chúng không?
B: Vâng, tôi biết.
A: Tại sao bạn thích chúng?
B: Bởi vì chúng múa rất đẹp.
E Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read and circle.
It is Sunday today. Lucy and her friends are at the zoo. They like the animals very much. Mike likes giraffes because they run quickly. Mai likes birds because they sing merrily. Lucy likes peacocks because they dance beautifully. What are your favorite animals? Why do you like them?
1. Where are Lucy and her friends?
a. They are in the park.
b. They are at the zoo.
c. They are at school.
2. What animals does Minh like?
a. He likes hippos.
b. He likes crocodiles.
c. He likes giraffes.
3. Why does Mai like birds?
a. Because they dance beautifully.
b. Because they sing merrily.
c. Because they run quickly.
4. Why does Lucy like peacocks?
a. Because they run quickly.
b. Because they run slowly.
c. Because they dance beautifully.
2. Phương pháp giải
Đọc và khoanh tròn
3. Lời giải chi tiết
1. b | 2. c | 3. b | 4. c |
Tạm dịch:
Hôm nay là chủ nhật. Lucy và bạn của cô ấy đang ở sở thú. Họ rất thích động vật. Mike thích hươu cao cổ vì chúng chạy rất nhanh. Mai thích chim vì chúng hót vui vẻ. Lucy thích những con công vì chúng nhảy rất đẹp. Động vật yêu thích của bạn là gì? Tại sao bạn thích chúng?
F Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Make sentences.
1. are/ these animals/ What?
2. crocodiles/ are/ They.
3. like birds/ do/ Why/ you?
4. dance beautifully/ they/ because/ I like peacocks.
2. Phương pháp giải
Đặt câu.
3. Lời giải chi tiết
1. What are these animals?
(Những con vật này là gì?)
2. They are crocodiles.
(Chúng là cá sấu.)
3. Why do you like birds?
(Tại sao bạn thích chim?)
4. I like peacocks because they dance beautifully.
(Tôi thích con công vì múa nhảy rất đẹp.)
F Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Let’s write.
My name is ________________. Today is __________. I am at the zoo with __________. My favorite animals are ____________. I like them because they ____________. Tell me about your favorite animals. Why do you like them?
2. Phương pháp giải
Hãy viết
3. Lời giải chi tiết
My name is Trong. Today is Sunday. I am at the zoo with my family. My favorite animals are crocodiles and peacocks. I like them because they are beautiful animals. Tell me about your favorite animals. Why do you like them?
(Tôi tên Trọng. Hôm nay là chủ nhật. Tôi đang ở sở thú với gia đình tôi. Động vật yêu thích của tôi là cá sấu và công. Tôi thích chúng vì chúng là những con vật xinh đẹp. Hãy kể cho tôi nghe về những con vật bạn yêu thích. Tại sao bạn thích chúng?)
Bài tập cuối tuần 22
Phần Địa lí
VNEN Toán 4 - Tập 2
CHỦ ĐỀ 6. NAM BỘ
Chủ đề: Tôn trọng tài sản của người khác
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4