1. Công thức tính diện tích hình tam giác
2. Công thức tính chu vi hình tròn
3. Công thức tính diện tích hình tròn
4. Công thức tính diện tích hình bình hành
5. Công thức tính diện tích hình thoi
6. Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
7. Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lập phương
8. Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật
9. Công thức tính thể tích hình lập phương
1 thế kỉ = 100 năm 1 tuần lễ = 7 ngày 1 năm = 12 tháng 1 ngày = 24 giờ 1 năm = 365 ngày 1 giờ = 60 phút 1 năm nhuận = 366 ngày 1 phút = 60 giây Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận |
Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày.
Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày.
Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày).
Ví dụ 1:
+) Hai năm rưỡi = 2,5 năm = 12 tháng x 2,5 = 30 tháng.
+) $\frac{3}{5}$ giờ = 60 phút x $\frac{3}{5}$ = 36 phút
+) 0,8 giờ = 60 phút x 0,8 = 48 phút
+) 144 phút = 2 giờ 24 phút = 2,4 giờ:
Unit 3. Where did you go on holiday?
VNEN Toán 5 - Tập 1
Chương 4. Số đo thời gian. Toán chuyển động đều
Unit 17: What Would You Like To Eat?
CÙNG EM HỌC TIẾNG VIỆT 5 TẬP 1