Câu 1
Theo dõi và ghi lại tên thức ăn, đồ uống hằng ngày của bạn vào bảng sau
Thời gian | Tên thức ăn, đồ uống | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật | |
sáng |
|
|
|
|
|
|
|
trưa |
|
|
|
|
|
|
|
chiều |
|
|
|
|
|
|
|
Lời giải chi tiết:
Thời gian | Tên thức ăn, đồ uống | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật | |
sáng | bánh mì + sữa | bánh mì + sữa | bánh mì + sữa | bánh mì + sữa | bánh mì + sữa | Phở | Bún |
trưa | cơm + rau + thịt | cơm + rau + thịt | cơm + rau + thịt | cơm + rau + thịt | cơm + rau + thịt | cơm + rau + thịt | cơm + rau + thịt |
chiều | cơm + rau + thịt | cơm + rau + thịt | cơm + rau + thịt | cơm + rau + thịt | cơm + rau + thịt | cơm + rau + thịt | cơm + rau + thịt |
Câu 2
Tự nhận xét về các bữa ăn trong tuần của bạn và đánh dấu x vào cột phù hợp trong bảng sau:
Lời giải chi tiết:
Xem lại lí thuyết
tại đây
:
Unit 9: Daily routines
Project 4
Bài tập cuối tuần 29
Chủ đề 6: Tình bạn tuổi thơ
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4