Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 Explore Our World - Đề số 3

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Đáp án
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Đáp án

Đề bài

I. Match.

II. Find ONE mistake in each sentence and correct.

1. Is you wearing a black hat?  

2. Are you want a teddy bear?

3. There are some milkshake.  

4. What your favorite food?  

5. I don’t not like apples.  

III. Choose the correct answer.

1. There is ______ rice.

A. a

B. an

C. some

2. ______ hands are small.

A. Our

B. We

C. He

3. Is this your scarf? – No, it _______.

A. is

B. isn’t

C. are

4. His hair ______ brown.

A. is

B. are

C. do

IV. Reorder the words to make correct sentences.

1. cookies/ are/ a/ There/ lot of

_________________________________________.

2. my/ That/ dress/ yellow/ is

_________________________________________.

3. hair/ has/ She/ straight

_________________________________________.

4. want/ you/ plane/ Do/ a

_________________________________________?

-------------------THE END-------------------

 

Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn

I. Match.  

1. drum

2. hand

3. lemonade

4. socks

5. jacket

II. Find ONE mistake in each sentence and correct.

1. Is => Are

2. Are => Do

3. are => is . 

4. What => What’s

5. Bỏ not   

III. Choose the correct answer.  

1. C

2. A

3. B

4. A

IV. Reorder the words to make correct sentences.

1. There are a lot of cookies.

2. That dress is yellow.

3. She has straight hair.

4. Do you want a plane?

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Match.  

(Nối.)

1. drum (n): cái trống  

2. hand (n): bàn tay  

3. lemonade (n): nước chanh

4. socks (n): đôi tất

5. jacket (n): áo khoác  

II. Find ONE mistake in each sentence and correct.

(Tìm 1 lỗi sai trong từng câu và sửa lại.)

1. Is => Are

Giải thích: Chủ ngữ “you” đi kèm động từ to be “are”.  

Câu đúng: Are you wearing a black hat? (Bạn đang đội một cái mũ màu đen có phải không?)

2. Are => Do

Giải thích: Cấu trúc hỏi xem ai đó muốn cái gì: Do/Does + S + want + danh từ? 

Câu đúng: Do you want a teddy bear? (Bạn có muốn một chú gấu bông  không?)

3. are => is

Giải thích: “milkshake” là danh từ không đếm được nên được coi là danh từ số ít.  

Câu đúng: There is some milkshake. (Có một ít sữa.)

4. What => What’s

Giải thích: cấu trúc hỏi đồ ăn yêu thích của ai đó: What’s your favorite food?

Câu đúng: What’s your favorite food? (Đồ ăn yêu thích của bạn là gì?)     

5. Bỏ not  

Giải thích: do’t = do not, nếu thêm “not” sẽ bị thừa.  

Câu đúng: I don’t like apples. (Tôi không thích táo.)

III. Choose the correct answer.

(Chọn đáp án đúng.)

1. C

“Rice” là danh từ không đếm được nên sẽ đi kèm “some”

There is some rice. (Có một chút gạo.)

2. A

Vị trí của chỗ trống là ở phía trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ, là vị trí của tính từ sở hữu.

Our hands are small. (Bàn tay của chúng mình nhỏ.)

3. B

Is this your scarf? – No, it isn’t.

(Đây có phải khăn quàng của bạn không? – Không, không phải.)

4. A

“Hair “ là danh từ không đếm được nên sẽ được coi là danh từ số ít, đi kèm động từ to be “is”.

His hair is brown. (Tóc của anh ấy màu nâu.)

V. Reorder the words to make correct sentences.

(Sắp xếp các từ để tạo thành câu đúng.)

1. There are a lot of cookies. (Có rất nhiều bánh quy.)

2. That dress is yellow. (Chiếc váy đó màu vàng.)

3. She has straight hair. (Cô ấy có mái tóc thẳng.)

4. Do you want a plane? (Bạn có muốn một chiếc máy bay không?) 

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved