Đề bài
I. Look and complete the words.
II. Match.
1. I want | a. some milk. |
2. There is | b. your drums? |
3. She has | c. a ball. |
4. There are | d. straight hair. |
5. Are these | e. some apples. |
III. Choose the correct answer.
1. Our arms are ________.
A. strong
B. straight
C. round
2. She can _______.
A. running
B. runs
C. run
3. People wear special ______ on special days.
A. toys
B. clothes
C. closet
4. I share my ______ with my friends.
A. toys
B. body
C. closet
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. have/ teddy/ I/ a/ bear
_________________________________________.
2. has/ arms/ My/ strong/ robot
_________________________________________.
3. blue/ a/ I’m/ shirt/ wearing
_________________________________________.
4. chicken/ you/ want/ Do/ some
_________________________________________?
-------------------THE END-------------------
Đáp án
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn
I. Look and complete the words.
1. bike | 2. cookies | 3. hanger | 4. walk | 5. shelf |
II. Match.
1 – c | 2 – a | 3 – d | 4 – e | 5 – b |
III. Choose the correct answer.
1. A | 2. C | 3. B | 4. A |
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. I have a teddy bear.
2. My robot has strong arms.
3. I’m wearing blue shirt.
3. Do you want some chicken?
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. Look and complete the words.
(Nhìn và hoàn thành các từ.)
1. bike (n): xe đạp
2. cookies (n): bánh quy
3. hanger (n): móc treo đồ
4. walk (v): đi bộ
5. shelf (n): kệ, giá để đồ
II. Match.
(Nối.)
1 – c
I want a ball. (Tôi muốn một quả bóng.)
2 – a
There is some milk. (Có một ít sữa.)
3 – d
She has straight hair. (Cô ấy có mái tóc thẳng.)
4 – e
There are some apples. (Có vài quả táo.)
5 – b
Are these your drums? (Đây là những cái trống của cậu sao?)
III. Choose the correct answer.
(Chọn đáp án đúng.)
1. A
strong (adj): mạnh khỏe
straight (adj): thẳng
round (adj): tròn
Our arms are strong. (Cánh tay của chúng mình rất khỏe.)
2. C
Cấu trúc nói xem ai đó có thể làm gì:
S + can + động từ nguyên thể.
She can run. (Cô ấy có thể chạy.)
3. B
toys (n): đồ chơi
clothes (n): quần áo
closet (n): tủ quần áo
People wear special clothes on special days.
(Người ta mặc những trang phục đặc biệt vào những ngày đặc biệt.)
4. A
toys (n): đồ chơi
body (n): cơ thể
closet (n): tủ quần áo
I share my toys with my friends.
(Tôi chia sẻ đồ chơi của mình với bạn bè.)
V. Reorder the words to make correct sentences.
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu đúng.)
1. I have a teddy bear. (Tôi có một con gấu bông.)
2. My robot has strong arms. (Người máy của tôi có một đôi tay khỏe.)
3. I’m wearing blue shirt. (Tôi đang mặc một cái áo sơ mi màu xanh dương.)
3. Do you want some chicken? (Bạn có muốn chút thịt gà không?)
Bài 11: Tôn trọng đám tang
Chủ đề 14. Nhân, chia trong phạm vi 100 000
Chủ đề: Mái trường em yêu
Chủ đề 9: An toàn trong cuộc sống
Unit 1: This is my mother.
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3