Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 Explore Our World - Đề số 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Đáp án
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Đáp án

Đề bài

I. Look and complete the words. 

II. Match. 

1. These are

a. your dolls?

2. This is

b. are strong.

3. Are these

c. my blue jacket.

4. I don'tlike

d. my black pants.

5. My arms

e. fish.

 

III. Choose the correct answer.

1. Those are my ________.

A. black

B. shoes black  

C. black shoes

2. There is some _______.  

A. water

B. sandwiches

C. eggs

3. Can you run? – Yes, ________.

A. I am

B. I do

C. I can

4. My clothes are in the _______.

A. toys

B. closet

C. body

IV. Reorder the words to make correct sentences.

1. like/ Do/ orange/ you/ juice

_________________________________________?

2. are/ What/ you/ wearing

_________________________________________?

3. pink/ a/ I’m/ skirt/ wearing  

_________________________________________.

4. nose/ small/ Her/ is  

_________________________________________.

-------------------THE END-------------------

 

Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn

I. Look and complete the words.   

1. boots

2. vegetables

3. soup

4. jump

5. puppet

II. Match.

1 – d

2 – c

3 – a

4 – e

5 – b

III. Choose the correct answer.  

1. C

2. A

3. C

4. B

IV. Reorder the words to make correct sentences.

1. Do you like orange juice?

3. What are you wearing?

3. I’m wearing a pink skirt.

4. Her nose is small.

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Look and complete the words.   

(Nhìn và hoàn thành các từ.)

1. boots (n): đôi ủng, đôi giày cao cổ  

2. vegetables (n): rau củ

3. soup (n): súp

4. jump (v): nhảy  

5. puppet (n) : con rối   

II. Match.

(Nối.)  

1 – d

These are my black pants. (Đây là cái quần màu đen của mình.)

2 – c

This is my blue jacket. (Đây là cái áo khoác màu xanh dương của mình.)

3 – a

Are these your dolls? (Đây là những con búp bê của bạn phải không?)

4 – e

I don’t like fish. (Mình không thích cá.)

5 – b

My arms are strong. (Hai cánh tay của mình rất khỏe.)

III. Choose the correct answer.

(Chọn đáp án đúng.)

1. C

Tình từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.

Those are my black shoes. (Kia là đôi giày màu đen của mình.)

2. A

Trong các phương án, chỉ có “water” là danh từ không đếm được.

Cấu trúc nói có cái gì đó với danh từ không đếm được:

There is + some/a lot of + danh từ không đếm được.

There is some water. (Có một ít nước.)

3. C

Can you run? – Yes, I can.

(Bạn có thể chạy không? – Mình có thể.)  

4. B

toys (n): đồ chơi (số nhiều)

closet (n): tủ quần áo

body (n): cơ thể

My clothes are in the closet. (Quần áo của tôi ở trong tủ quần áo.)

V. Reorder the words to make correct sentences.

(Sắp xếp các từ để tạo thành câu đúng.)

1. Do you like orange juice? (Bạn có thích nước cam không?)

3. What are you wearing? (Bạn đang mặc gì vậy?)

3. I’m wearing a pink skirt. (Mình đang mặc một chiếc chân váy màu hồng.)

4. Her nose is small. (Mũi của cô ấy nhỏ.)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi