Đề bài
Bài 1 (2 điểm):
Tính:
a)
Bài 2 (2 điểm):
Giải các phương trình sau:
a)
Bài 3 (2 điểm):
Cho hai biểu thức
a) Tính giá trị của biểu thức
b) Rút gọn biểu thức
c) Tìm giá trị nguyên của
Bài 4 (4 điểm):
Cho
a) Chứng minh
b) Chứng minh
c) Biết
Lời giải chi tiết
Bài 1
Phương pháp:
a) Sử dụng công thức:
b) Sử dụng công thức trục căn thức ở mẫu:
+) Sử dụng công thức hằng đẳng thức ở mẫu:
Cách giải:
a)
b)
Bài 2
Phương pháp:
Tìm điều kiện để phương trình xác định.
Giải phương trình:
Cách giải:
a)
Điều kiện:
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
b)
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
Bài 3
Phương pháp:
a) Thay giá trị
b) Biến đổi, quy đồng sau đó rút gọn biểu thức đã cho.
c) Tính biểu thức
Biến đổi
Từ đó ta lập bảng giá trị để tìm
Cách giải:
Cho hai biểu thức
a) Tính giá trị của biểu thức
Điều kiện:
Thay
Vậy với thì
b) Rút gọn biểu thức
Điều kiện:
c) Tìm giá trị nguyên của
Điều kiện:
Ta có:
Mà
Ta có bảng giá trị:
| ||||
Nhận định | ktm | tm | ktm | tm |
Vậy
Bài 4
Phương pháp:
a) Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông để chứng minh đẳng thức.
b) Chứng minh các cặp tam giác đồng dạng tương ứng rồi suy ra
Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông để chứng minh đẳng thức cần chứng minh.
c) Sử dụng hệ thức lượng để tính các cạnh bài toán yêu cầu.
Cách giải:
a) Chứng minh
Ta có:
Áp dụng hệ thức lượng trong
Áp dụng hệ thức lượng trong
b) Chứng minh
Ta có:
Xét
Ta có:
Xét
+) Chứng minh:
Xét tứ giác
Áp dụng hệ thức lượng trong
c) Biết
Ta có:
Áp dụng hệ thức lượng trong
Áp dụng hệ thức lượng trong
Áp dụng hệ thức lượng trong
Tải 20 đề kiểm tra học kì 2 Tiếng Anh 9 mới
SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ
Đề thi vào 10 môn Anh Đồng Nai
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Đề thi vào 10 môn Văn Bắc Giang