Đề bài
Câu 1 (2 điểm): Tìm
a)
Câu 2 (2 điểm): Thực hiện phép tính:
a)
Câu 3 (2 điểm): Giải phương trình:
a)
Câu 4 (3,5 điểm): Cho tam giác
a) Tính
b) Tính độ dài
c) Chứng minh
Câu 5 (0,5 điểm):
a) Với
b) Áp dụng tính giá trị lớn nhất của biểu thức
Lời giải chi tiết
Câu 1
Phương pháp:
Biểu thức
Cách giải:
a)
Biểu thức
Vậy
b)
Biểu thức
Vậy với
Câu 2
Phương pháp:
Áp dụng các công thức:
Cách giải:
a)
Ta có:
b)
Ta có:
c)
Ta có:
Câu 3
Phương pháp:
Giải phương trình:
Cách giải:
Giải phương trình:
a)
Điều kiện:
Khi đó ta có phương trình
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
b)
Điều kiện:
Vậy phương trình có tập nghiệm:
Câu 4
Phương pháp:
a) Sử dụng định lý Pitago để tính
Sử dụng các công thức về tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông và định lý tổng số đo của 3 góc trong tam giác để tính số đo của
b) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác
c) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác
Cách giải:
a) Tính
Áp dụng định lý Pitago cho
Xét
b) Tính độ dài
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác
Lại có:
Vậy
c) Chứng minh
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác
Áp dụng định lý Pitago cho
Câu 5
Phương pháp:
a) Áp dụng hằng đẳng thức:
b) Áp dụng bất đẳng thức
Cách giải:
a) Với
Với mọi
Dấu “=” xảy ra
b) Áp dụng tính giá trị lớn nhất của biểu thức
Điều kiện:
Ta có:
Áp dụng bất đẳng thức
Dấu “=” xảy ra
Vậy giá trị lớn nhất của
Bài 30. Thực hành: So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và Miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên
Bài 15. Thương mại và du lịch
Bài 6
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9
Bài 35. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long