Bài 1
Bài 1
1. Read the text quickly. Find all the words in the blog related to school areas.
(Đọc nhanh đoạn văn bản. Sau đó tìm các từ trong blog liên quan đến trường học.)
Flying the Green Flag
Blog entry
Hi everyone! Today, my school received a Green Flag! We got it from Eco- Schools, an international organisation. It promotes eco- friendly schools. Last year, we installed recycling bins in the school corridors and each classroom has energy- efficient bulbs. Also, every Friday is “Travel Smart Day”, we walk or ride bicycles to school. Does anyone else go to an Eco- School?
Monday 14/05, 12:11
Comment by Tina_ TEXAS, USA, 14
Welcome to the club, Lauren! My school’s an Eco- School, too! We’re very proud of our Green Flag. We use an outdoor classroom on sunny days to save on electricity, and in Art class we create art from recycled materials.
Monday 14/05, 19:13
Comment by Ricky_PAISLEY, SCOTLAND, 13
Congratulations! I attend an Eco- School, too. We use food waste from the canteen to make compost. Then we use the compost to help grow organic vegetables in our greenhouse.
Tuesday 15/05, 17:34
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Giương lá cờ xanh
Blog nguồn:
Chào mọi người! Hôm nay, trường của tôi nhận được CỜ XANH! Chúng tôi nhận được nó từ trường học Sinh thái, một tổ chức quốc tế. Tổ chức này khuyến khích các trường học thân thiện với môi trường. Năm ngoái, chúng tôi đã lắp đặt các thùng rác tái chế ở các hành lang của trường và mỗi lớp học đều có các bóng đèn tiết điện năng lượng . Ngoài ra, thứ sáu hàng tuần là “Ngày du lịch thông minh”, chúng tôi đi bộ hoặc đi xe đạp đến trường. Có ai khác cũng đang tham gia một trường Sinh thái khác không?
Thứ Hai 14/05, 12:11
Đã bình luận bởi Tina_ TEXAS, USA, 14
Chào mừng đến với câu lạc bộ, Lauren! Trường của tôi cũng là một trường học Sinh thái! Chúng tôi rất tự hào về CỜ XANH của chúng tôi. Chúng tôi dùng các lớp học ngoài trời vào những ngày có nắng để tiết kiệm điện năng, và trong lớp Mỹ thuật chúng tôi tạo nên các tác phẩm từ các vật liệu được tái chế.
Thứ Hai 14/05, 12:11
Đã bình luận bởi Ricky_PAISLEY, SCOTLAND, 13
Xin chúc mừng! Tôi cũng đã tham gia vào trường học Sinh thái. Chúng tôi sử dụng các đồ ăn thừa ở căn tin để làm phân bón. Sau đó chúng tôi dùng phân bón để trồng các rau củ hữu cơ trong nhà kính.
Thứ ba 15/05, 17:34
Lời giải chi tiết:
school corridors: hành lang trường
classroom: lớp học
outdoor classroom: lớp học ngoài trời
canteen: căn tin
greenhouse: nhà kính
Bài 2
Bài 2
2. Listen and read the blog. Decide if the statements (1- 5) are R (right), W (wrong) or DS (doesn’t say). Correct the wrong statements.
(Nghe và đọc blog. Quyết định xem các mệnh đề (1- 5) nào đúng (R), sai (W) hoặc không được nhắc đến (DS). Sửa lại các mệnh đề sai.)
1. Eco- Schools didn’t give a Green Flag to Lauren’s school.
2. There are Eco- Schools in countries around the world.
3. In Lauren’s school, they walk to school on Fridays.
4. In Tina’s school, they study outside on sunny days.
5. All the food in the canteen in Ricky’s school is organic.
Lời giải chi tiết:
1. W | 2. R | 3. R | 4. R | 5. DS |
1. W
Eco- Schools didn’t give a Green Flag to Lauren’s school.
(Trường học sinh thái không gửi Cờ xanh cho trường của Lauren.)
Thông tin: Today, my school received a Green Flag! We got it from Eco- Schools, an international organisation.
(Hôm nay, trường của tôi nhận được CỜ XANH! Chúng tôi nhận được nó từ trường học Sinh thái, một tổ chức quốc tế. Tổ chức này khuyến khích các trường học thân thiện với môi trường.)
2. R
There are Eco- Schools in countries around the world.
(Có nhiều trường học sinh thái trong nhiều nước trên khắp thế giới.)
Thông tin: We got it from Eco- Schools, an international organisation.
(Chúng tôi nhận được nó từ trường học Sinh thái, một tổ chức quốc tế.)
3. R
In Lauren’s school, they walk to school on Fridays.
(Ở trường của Lauren, mọi người đi bộ đến trường vào thứ sáu hàng tuần.)
Thông tin: Also, every Friday is “Travel Smart Day”, we walk or ride bicycles to school.
(Ngoài ra, thứ sáu hàng tuần là “Ngày du lịch thông minh”, chúng tôi đi bộ hoặc đi xe đạp đến trường.)
4. R
In Tina’s school, they study outside on sunny days.
(Ở trường của Tina, mọi người học ngoài trời vào ngày trời có nắng.)
Thông tin: We use an outdoor classroom on sunny days to save on electricity.
(Chúng tôi dùng các lớp học ngoài trời vào những ngày trời nắng để tiết kiệm điện.)
5. DS
All the food in the canteen in Ricky’s school is organic.
(Tất cả đồ ăn ở căn tin trong trường Ricky đều là đồ hữu cơ.)
Bài 3
Bài 3
3. Compare the schools in the blog with your school.
(So sánh các trường trong blog với trường của bạn.)
Lời giải chi tiết:
In my school, we have recycling bins in the corridors, but we don’t have energy efficient light bulbs in the classrooms. We create art from recycled materials, but we don’t have lesson outsides on sunny days. We don’t have a greenhouse, so we can’t make compost or grow organic vegetables.
(Ở trường của tôi, chúng tôi có các thùng rác tái chế ở hành lang, nhưng chúng tôi không sử dụng các bóng đèn tiết kiệm điện trong các lớp học/ Chúng tôi sáng tạo các tác phẩm nghệ thuật từ vật liêu tái chế, nhưng chúng tôi không có các tiết học ngoài trời vào các ngày có nắng. Chúng tôi không có nhà kính, nên chúng tôi không thể làm phân bón hoặc trồng các loại rau củ hữu cơ.)
Bài 4
Bài 4
Vocabulary
School green activities (Các hoạt động xanh ở trường)
4. Fill in each gap with organise, build, create, start, grow or do. Listen and check.
(Điền vào chỗ trống các từ organise, build, create, start. grow hoặc do. Nghe và kiểm tra.)
Phương pháp giải:
1. a recycling club: câu lạc bộ tái chế
2. organic fruit & vegetables: hoa quả và rau củ hữu cơ
3. art from recycled materials: làm mỹ thuật từ vật liệu tái chế
4. a birdhouse: chuồng chim
5. environmental projects: các dự án môi trường
6. a clean- up day: ngày vệ sinh
Lời giải chi tiết:
1. start | 3. create | 5. do |
2. grow | 4. build | 6. organise |
1. start a recycling club: mở câu lạc bộ tái chế
2. grow organic fruit & vegetables: trồng hoa quả và rau củ hữu cơ
3. create art from recycled materials: sáng tạo nghệ thuật từ các vật liệu tái chế
4. build a birdhouse: xây các chuồng chim
5. do environmental projects: làm các dự án môi trường
6. organise a clean up day: tổ chức ngày hội dọn dẹp
Bài 5
Bài 5
5. Use the ideas in Exercise 4 to make suggestions about green activities at your school as in the example. Use the language in the box.
(Sử dụng các ý tưởng trong Bài tập 4 để đưa ra gợi ý về các hoạt động xanh ở trường của bạn như trong ví dụ. Sử dụng ngôn ngữ trong hộp.)
A: How about starting a recycling club?
(Còn về việc mở một câu lạc bộ tái chế thì sao?)
B: That’s a great idea!
(Đó là một ý tưởng hay!)
Phương pháp giải:
Making suggestions (Đưa ra lời đề nghị)
- How/ What about + verb-ing?: Còn việc... thì sao?
- Why don't we + verb...?: Tại sao chúng ta không...?
- We could + verb...: Chúng ta có thể...
- Let's + verb...: Chúng ta hãy...
Lời giải chi tiết:
2.
A: What about growing organic fruit and vegetables?
(Còn việc trồng rau quả hữu cơ thì sao?)
B: That’s a great idea!
(Đấy là ý kiến hay!)
3.
A: Why don’t we create art from recycled materials?
(Tại sao chúng ta không sáng tạo nghệ thuật từ các vật liệu tái chế?)
B: That’s a great idea!
(Đấy là ý kiến hay!)
4.
A: We could build a birdhouse.
(Chúng ta có thể xây một chuồng chim.)
B: That’s a great idea!
(Đấy là ý kiến hay!)
5.
A: How about doing environmental projects?
(Còn làm các dự án môi trường thì sao?)
B: That’s a great idea!
(Đấy là một ý kiến hay!)
6.
A: Why don’t we organise a clean- up day?
(Tại sao chúng ta không tổ chức một ngày dọn dẹp?)
B: That's a great idea!
(Đó là một ý kiến hay!)
Bài 6
Bài 6
Prepositions (Giới từ)
6. Choose the correct preposition.
(Chọn giới từ đúng.)
Walk to School Plan
Do you live close 1) in/by? Then why not walk to school instead of travelling here 2) on/by car? We’re starting a Walk to School plan and we want everyone to join in! The first day of the plan will be 3) in/on Friday. For more information, talk 4) to/for Mr Richards.
Phương pháp giải:
close + by: gần
travel by + car: đi bằng ô tô
on + day in a week: on + thứ trong tuần
talk + to: nói chuyện với
Lời giải chi tiết:
Do you live close 1) by? Then why not walk to school instead of travelling here 2) by car? We’re starting a Walk to School plan and we want everyone to join in! The first day of the plan will be 3) on Friday. For more information, talk 4) to Mr Richards.
Tạm dịch:
Kế hoạch đi bộ đến trường
Bạn có đang sống gần trường không? Tại sao lại không đi bộ đến trường thay vì đến đây bằng xe ô tô. Chúng tôi đang bắt đầu kế hoạch đi bộđến trường và chúng tôi muốn tất cả mọi người hưởng ứng. Ngày đầu tiên của kế hoạch sẽ vào thứ 6. Để biết thông tin hơn, hãy liên với thầy Richards.
Bài 7
Bài 7
Speaking & Writing
7. What can you do to make your school more eco- friendly? Think of five things and prepare a poster and present it to the class.
(Bạn làm gì để khiến bạn thân thiện với môi trường hơn? Nghĩ về 5 điều và chuẩn bị áp phích và trình bày nó trước lớp.)
Lời giải chi tiết:
GOING GREEN!
(Thực hiện sống xanh!)
Turn off computers- don’t leave them on standby.
(Hãy tắt máy tính- đừng để chúng ở chế độ chờ.)
Save paper - go digital.
(Tiết kiệm giấy- chuyển sang kỹ thuật số.)
Start a “green student” club- organise green events.
(Mở câu lạc bộ “sinh viên xanh” - tổ chức các sự kiện xanh.)
Use local food in the cafeteria- eat fresh fruit and vegetables.
(Sử dụng thực phẩm địa phương trong căn tin- ăn trái cây và rau củ sạch.)
Don’t use plastic water bottles - have refillable bottles.
(Không sử dụng chai nhựa - hãy sử dụng chai có thể tái sử dụng.)
Unit 10: Energy Sources
Test Yourself 3
Chương 1: Số hữu tỉ
Chủ đề chung 1. Các cuộc phát kiến địa lí
Vở thực hành Khoa học tự nhiên 7 - Tập 1
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World