Bài 1
Bài 1
Recycling (Tái chế)
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Phương pháp giải:
1. a yoghurt pot: hộp sữa chua
2. an apple core: ruột táo
3. newspapers: báo
4. a jam jar: lọ mứt
5. a banana skin: vỏ chuối
6. a can of cola: vỏ cola
7. batteries: pin
8. magazines: tạp chí
Bài 2
Bài 2
2. Put the items in Exercise 1 into the correct recycling bins.
Say sentences as in the example.
(Bỏ những đồ ở bài 1 vào đúng loại thùng rác. Viết câu như trong ví dụ.)
We can put yoghurt pots, jam jars and cans of cola into the plastic, metal & glass recycling bin.
(Chúng ta có thể bỏ hộp sữa chua, lọ mứt và lon coca vào thùng rác tái chế nhựa, kim loại và kính.)
Lời giải chi tiết:
paper: newspapers, magazines
(giấy: báo, tạp chí)
plastic, metal & glass: a yoghurt pot, a jam jar, a can of cola.
(nhựa, kim loại và thủy tinh: hộp sữa chua,
compost: an apple core, a banana skin,
(phân bón: ruột táo, vỏ chuối.)
batteries: batteries
(pin: pin)
We can put an apple core and a banana skin into the compost recycling bin. We can put newspapers and magazines into the paper recycling bin.
We can put batteries into the batteries recycling bin.
(Chúng ta có thể bỏ ruột táo và vỏ chuối vào thùng rác tái chế phân bón. Chúng ta có thể bỏ báo và tạp chí vào thùng tái chế giấy.
Chúng ta có thể bỏ pin vào thùng tái chế pin.)
Bài 3
Bài 3
Listening (Phần nghe)
3. Listen and decide if the statements (1- 5) are R (right) or W (wrong).
(Nghe và quyết định xem mệnh đề (1- 5) nào là đúng (R) hoặc sai (W).)
1. Each house has four bins. ロ
2. The council collects the green box every week. ロ
3. You can’t bring batteries to supermarkets. ロ
4. You can bring batteries to supermarkets. ロ
5. They collect the brown box every week. ロ
Lời giải chi tiết:
1. R | 2. W | 3. W | 4. R | 5. W |
1. R
Each house has four bins.
(Mỗi nhà có 4 thùng.)
2. W
The council collects the green box every week.
(Hội đồng thu thập ô màu xanh lá cây hàng tuần.)
3. W
You can’t recycle jam jars and yoghurt pots.
(Bạn không thể tái chế lọ mứt và hộp sữa chua.)
4. R
You can bring batteries to supermarkets.
(Bạn có thể mang pin đến các siêu thị.)
5. W
They collect the brown box every week.
(Họ thu thập các hộp cát tông màu nâu vào mỗi tuần.)
Bài 4
Bài 4
4. Design a poster to encourage people to recycle the rubbish.
(Thiết kế áp phích để cổ động mọi người tái chế rác.)
Unit 4. Health and fitness
Chương 9: Một số yếu tố xác suất
Bài 4: Nghị luận văn học
Chủ đề 1: Chào năm học mới
CHƯƠNG I. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC – ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World