Bài 1
1. Listen to a woman talking about his recent ecotour. Tick (✓) the activities she did during the tour.
(Nghe một người đàn ông nói về chuyến du lịch sinh thái gần đây của cô ấy. Đánh dấu (✓) các hoạt động cô ấy đã làm trong chuyến du lịch.)
1. buy local foods (mua thực phẩm địa phương)
2. join in a festival (tham gia vào một lễ hội)
3. go scuba diving (đi lặn biển)
4. drive a car (lái xe)
5. go trekking (leo núi)
6. see an underground river (nhìn thấy một con sông ngầm)
7. take photos (chụp ảnh)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
Minh: How was your ecotour? Where did you go?
Dianne: It was great. I went to Palawan, Philippines.
Minh: I don't know anything about it. What's it like there?
Dianne: It's a long island and is surrounded by many other small islands and white beaches. It's different from other places because it is still very natural. There is a lot of wildlife and not many people there. We took a trip to an underground river then I went scuba diving on the beaches of El Nido.
Minh: Did you do any trekking?
Dianne: Yes, we trekked through a mangrove forest near Coron.
Minh: What else did you do?
Dianne: We joined in a festival at one of the local villages. It was a fishing village, and they have a fishing festival every July.
Minh: I bet that was exciting.
Dianee: It was. But what I liked the most was the view from the remote mountain there. I took a lot of photos there.
Minh: It sounds great. I'd love to learn more about it.
Tạm dịch:
Minh: Chuyến du lịch sinh thái của bạn thế nào? Bạn đã đi đâu?
Dianne: Thật tuyệt. Tôi đã đến Palawan, Philippines.
Minh: Tôi không biết gì về nó. Ở đó như thế nào?
Dianne: Đó là một hòn đảo dài và được bao quanh bởi nhiều hòn đảo nhỏ khác và những bãi biển trắng. Nó khác với những nơi khác vì nó vẫn rất tự nhiên. Có rất nhiều động vật hoang dã và không có nhiều người ở đó. Chúng tôi có một chuyến đi đến một con sông ngầm sau đó tôi đi lặn biển trên các bãi biển của El Nido.
Minh: Bạn có đi bộ đường dài không?
Dianne: Có, chúng tôi đã đi bộ xuyên qua một khu rừng ngập mặn gần Coron.
Minh: Bạn đã làm gì nữa?
Dianne: Chúng tôi đã tham gia một lễ hội tại một trong những ngôi làng địa phương. Đó là một làng chài và họ có lễ hội đánh cá vào tháng 7 hàng năm.
Minh: Tôi cá rằng điều đó rất thú vị.
Dianee: Đúng vậy. Nhưng điều tôi thích nhất là cảnh nhìn ngọn núi xa xôi ở đó. Tôi đã chụp rất nhiều ảnh ở đó.
Minh: Nghe hay đấy. Tôi muốn tìm hiểu thêm về nó.
Lời giải chi tiết:
✓ 2. join in a festival
Thông tin: "We joined in a festival at one of the local villages."
(Chúng tôi đã tham gia một lễ hội tại một trong những ngôi làng địa phương.)
✓ 3. go scuba diving
Thông tin: "I went scuba diving on the beaches of El Nido."
(tôi đi lặn biển trên các bãi biển của El Nido)
✓ 5. go trekking
Thông tin: " we trekked through a mangrove forest near Coron."
(chúng tôi đã đi bộ xuyên qua một khu rừng ngập mặn gần Coron.)
✓ 6. see an underground river
Thông tin: " We took a trip to an underground river"
(Chúng tôi có một chuyến đi đến một con sông ngầm)
✓ 7. take photos
Thông tin: " I took a lot of photos there."
(Tôi đã chụp rất nhiều ảnh ở đó.)
Bài 2
2. Listen again and decide whether the following statements are true (T) or false (F). Write T or F.
(Nghe lại và quyết định xem các câu sau là đúng (T) hay sai (F). Viết T hoặc F.)
1. Palawan is a long island.
2. There are many polluted beaches in Palawan.
3. People go scuba diving at Coron.
4. There is a mangrove forest near Coron.
5. There are remote mountains.
Lời giải chi tiết:
1. T | 2. F | 3. F | 4. T | 5. T |
1. T
Palawan is a long island.
(Palawan là một hòn đảo dài.)
Thông tin: " It's a long island"
(Đó là một hòn đảo dài)
2. F
There are many polluted beaches in Palawan.
(Có rất nhiều bãi biển bị ô nhiễm ở Palawan.)
Thông tin: " It's different from other places because it is still very natural."
(Nó khác với những nơi khác vì nó vẫn rất tự nhiên.)
3. F
People go scuba diving at Coron.
(Mọi người đi lặn biển ở Coron.)
Thông tin: " I went scuba diving on the beaches of El Nido."
(Tôi đi lặn biển trên các bãi biển của El Nido.)
4. T
There is a mangrove forest near Coron.
(Có một khu rừng ngập mặn gần Coron.)
Thông tin: " we trekked through a mangrove forest near Coron."
(Chúng tôi đã đi bộ xuyên qua một khu rừng ngập mặn gần Coron.)
5. T
There are remote mountains.
(Có những ngọn núi xa xôi.)
Thông tin: "... I liked the most was the view from the remote mountain there"
(...tôi thích nhất là cảnh nhìn ngọn núi xa xôi ở đó)
Bài 3
3. Complete the sentences. Choose the verbs from the LANGUAGE FOCUS.
(Hoàn thành các câu. Chọn các động từ TỪ VỰNG TRỌNG TÂM.)
LANGUAGE FOCUS Prepositions after verb (TỪ VỰNG TRỌNG TÂM Giới từ sau động từ) | ||
join in (tham gia vào) | know about (biết về) | learn about (tìm hiểu về) |
trek through (đi qua) | protect from (bảo vệ khỏi) | die of (chết bởi) |
provide with (cung cấp) | approve from (phê duyệt từ) |
|
1. You will ____ the sea when you go on an ecotour to Palawan.
2. Please ____ our ecotour to help the local community.
3. She doesn't ____ protecting nature.
4. We have to ____ the mangrove to reach the sea.
5. The receptionist will ____ you ____ information about exotic places and trekking tours in this area.
6. Many animals ____ water pollution. We need to ____ them ____ extinction.
Lời giải chi tiết:
1. You will learn about the sea when you go on an ecotour to Palawan.
(Bạn sẽ tìm hiểu về biển khi tham gia chuyến du lịch sinh thái đến Palawan.)
2. Please join in our ecotour to help the local community.
(Hãy tham gia chương trình du lịch sinh thái của chúng tôi để giúp đỡ cộng đồng địa phương.)
3. She doesn't know about protecting nature.
(Cô ấy không biết về bảo vệ thiên nhiên.)
4. We have to trek through the mangrove to reach the sea.
(Chúng tôi phải đi qua qua rừng ngập mặn để đến biển.)
5. The receptionist will provide you with information about exotic places and trekking tours in this area.
(Nhân viên lễ tân sẽ cung cấp cho bạn thông tin về các địa điểm kỳ lạ và các tour đi bộ xuyên rừng trong khu vực này.)
6. Many animals die of water pollution. We need to protect them from extinction.
(Nhiều loài động vật chết vì ô nhiễm nguồn nước. Chúng ta cần bảo vệ chúng khỏi nguy cơ tuyệt chủng.)
Bài 4
4 Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first.
(Hoàn thành câu thứ hai sao cho nó có nghĩa tương tự như câu đầu tiên.)
1. The tourists participated in many local festivals.
(Các du khách đã tham gia nhiều lễ hội địa phương.)
The tourists ____ many local festivals.
2. On the tour, I learned how to protect beaches.
(Trong chuyến tham quan, tôi đã học được cách bảo vệ các bãi biển.)
On the tour, I ____ protecting beaches.
3. The walk through the remote part of the island was dangerous.
(Việc đi bộ qua phần hẻo lánh của hòn đảo rất nguy hiểm.)
The ____ the remote part of the island was dangerous.
4. He has knowledge about the environment.
(Anh ấy có kiến thức về môi trường.)
He ____ the environment.
5. I disagree with hunting animals for fur.
(Tôi không đồng ý với việc săn bắt động vật để lấy lông.)
I don't ____ hunting animals for fur.
Lời giải chi tiết:
1. The tourists joined in many local festivals.
2. On the tour, I learned about protecting beaches.
3. The trek through the remote part of the island was dangerous.
4. He knows about the environment.
5. I don't agree with hunting animals for fur.
Bài 5
5. Write your own sentences. Use the phrasal verbs in LANGUAGE FOCUS.
(Viết câu của riêng bạn. Sử dụng các cụm động từ trong TỪ VỰNG TRỌNG TÂM.)
I want to take an ecotour to Hạ Long Bay to learn about sea life.
(Tôi muốn tham gia một chuyến du lịch sinh thái đến Vịnh Hạ Long để tìm hiểu về đời sống biển.)
Lời giải chi tiết:
- They were playing football and asked us to join in the game.
(Họ đang chơi bóng đá và mời chúng tôi tham gia cùng.)
- It is important to protect wild animals from extinction.
(Điều quan trọng là phải bảo vệ động vật hoang dã khỏi nguy cơ tuyệt chủng.)
- He died of cancer.
(Anh ấy mất vì bệnh ung thư.)
Unit 5: Inventions
Soạn Văn 10 Kết nối tri thức tập 2 - chi tiết
Chủ đề 9. Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Đề kiểm tra giữa học kì II
Unit 4: International Organizations and Charities
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT Bright Lớp 10
SBT English Discovery Lớp 10
SBT Friends Global Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10