Bài 1
1. Match the definitions below with the correct words from the glossary on page 111.
(Ghép các định nghĩa bên dưới với các từ đúng trong bảng chú giải trên trang 111.)
1. _______: to cut all the trees down in an area
2. _______: to experience something
3. _______: process of making the environment dirty
4. _______: to keep something safe
5. _______: a long and difficult journey made on foot
Lời giải chi tiết:
1. deforest: to cut all the trees down in an area
(sự tàn phá rừng = chặt tất cả các cây trong một khu vực)
2. encounter: to experience something
(bắt gặp = trải nghiệm điều gì đó)
3. pollution: process of making the environment dirty
(sự ô nhiễm = quá trình làm cho môi trường trở nên bẩn thỉu)
4. protect: to keep something safe
(bảo vệ = để giữ một cái gì đó an toàn)
5. trekking: a long and difficult journey made on foot
(đi bộ đường dài = một cuộc hành trình dài và khó khăn được thực hiện bằng cách đi bộ)
Bài 2
2. Change the following sentences from direct to indirect speech.
(Chuyển các câu sau từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp.)
1. She asked, 'Where is the nearest recycling centre?
(Cô ấy hỏi, 'Trung tâm tái chế gần nhất ở đâu?)
She asked _______________________________
2. Minh asked, 'Are we going to Fansipan Mountain today?'
(Minh hỏi 'Hôm nay chúng ta có lên đỉnh Fansipan không?')
Minh asked _______________________________
3. She said, 'Ecotourists don't do any harm to the environment.'
(Cô ấy nói, 'Các nhà du lịch sinh thái không làm hại gì đến môi trường.')
She said _______________________________
4. The lecturer said, 'Ecotourism can truly help to solve environmental problems in the modern world.'
(Giảng viên nói, 'Du lịch sinh thái thực sự có thể giúp giải quyết các vấn đề môi trường trong thế giới hiện đại.')
The lecturer said _______________________________
5. The students asked, 'What can we do to conserve these endangered animals?'
(Các học sinh hỏi, 'Chúng ta có thể làm gì để bảo tồn những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng này?')
The students asked _______________________________
Lời giải chi tiết:
1. She asked where the nearest recycling centre was.
(Cô ấy hỏi trung tâm tái chế gần nhất ở đâu.)
2. Minh asked if they were going to Fansipan Mountain that day.
(Minh hỏi tôi hôm đó chúng tôi có lên đỉnh Fansipan không.)
3. She said ecotourists didn't do any harm to the environment.
(Cô cho biết những nhà du lịch sinh thái không hề làm tổn hại đến môi trường.)
4. The lecturer said ecotourism could truly help to solve environmental problems in the modern world.
(Giảng viên cho biết các nhà du lịch sinh thái thực sự có thể giúp giải quyết các vấn đề môi trường trong thế giới hiện đại.)
5. The students asked what they could do to conserve these endangered animals.
(Các sinh viên hỏi chúng tôi có thể làm gì để bảo tồn những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng này.)
Bài 3
USE OF ENGLISH
3. Choose the correct option to complete the sentences.
(Chọn phương án đúng để hoàn thành các câu.)
1. All the conservation efforts are to protect endangered animals ______ extinction.
A. from
B. on
C. by
2. I didn't get a chance to join _______ the local community recycling program.
A. on
B. in
C. under
3. I would love to know more ______ how to conserve rainforests.
A. of
B. by
C. about
4. Didn't you learn ______ Fansipan Mountain in your geography class?
A. about
B. of
C. on
5. We didn't trek______ the wilderness area because I wasn't feeling very well.
A. by
B. on
C. through
Lời giải chi tiết:
1. A
All the conservation efforts are to protect endangered animals from extinction.
(Tất cả các nỗ lực bảo tồn là để bảo vệ động vật có nguy cơ tuyệt chủng không bị tuyệt chủng.)
Giải thích: protect from (bảo vệ khỏi cái gì)
2. B
I didn't get a chance to join in the local community recycling program.
(Tôi không có cơ hội tham gia chương trình tái chế cộng đồng địa phương.)
Giải thích: join in (tham gia vào)
3. C
I would love to know more about how to conserve rainforests.
(Tôi rất muốn biết thêm về cách bảo tồn rừng nhiệt đới.)
Giải thích: know about (biết về)
4. A
Didn't you learn about Fansipan Mountain in your geography class?
(Bạn đã không học về Núi Fansipan trong lớp học địa lý của bạn à?)
Giải thích: learn about (học tập về)
5. C
We didn't trek through the wilderness area because I wasn't feeling very well.
(Chúng tôi đã không đi bộ xuyên qua khu vực hoang dã bởi vì tôi cảm thấy không được khỏe.)
Giải thích: trek through (đi bộ xuyên qua)
Bài 4
4. Listen to the ecotour descriptions and match them with the pictures. Write A, B, C, or D.
(Nghe mô tả về chuyến tham quan sinh thái và ghép chúng với hình ảnh. Viết A, B, C hoặc D.)
1. _______Colorado
2. _______Galapagos Islands
3. _______Ninh Bình
4. _______southern Thailand
Phương pháp giải:
Bài nghe:
Today, I will tell you about four exciting tour packages for ecotourists that our travel company ofers.
Our first packages is here in Việt Nam. It is in Ninh Bình and we offer an all-day boat tour. You will visit the Hoa Lư temples then go to Tam Cốc for a boat ride and see some mountains and caves.
Our second package is a two-day camping tour in southern Thailand. Go kayaking in a mangrove forest. See a lot of different plants and animals. Sleep in a tent in a rainforest.
Our third package is to the fascinating Galapagos Island. Here you will see some strange animals and be able to take pictures. This tour is ideal for photographers who love nature.
Finally, we also have a three-day trip to the beautiful Rocky Mountains in Colorado, USA. You will hike in the mountains, fish in clear lakes, and even play in the snow.
Tạm dịch bài nghe:
Hôm nay, tôi sẽ cho bạn biết về bốn gói tour thú vị dành cho khách du lịch sinh thái mà công ty du lịch của chúng tôi đưa ra.
Gói đầu tiên của chúng tôi là ở Việt Nam. Nó ở Ninh Bình và chúng tôi cung cấp một tour du lịch bằng thuyền cả ngày. Bạn sẽ đi thăm các ngôi chùa Hoa Lư sau đó đi thuyền đến Tam Cốc và ngắm nhìn một số ngọn núi và hang động.
Gói thứ hai của chúng tôi là một chuyến du lịch cắm trại hai ngày ở miền nam Thái Lan. Đi thuyền kayak trong rừng ngập mặn. Xem rất nhiều loài thực vật và động vật khác nhau. Ngủ trong lều trong rừng nhiệt đới.
Gói thứ ba của chúng tôi là đến Đảo Galapagos hấp dẫn. Ở đây bạn sẽ thấy một số loài động vật kỳ lạ và có thể chụp ảnh. Chuyến tham quan này rất lý tưởng cho những nhiếp ảnh gia yêu thiên nhiên.
Cuối cùng, chúng tôi cũng có một chuyến đi ba ngày đến dãy núi Rocky tuyệt đẹp ở Colorado, Hoa Kỳ. Bạn sẽ đi bộ trên núi, câu cá trong hồ nước trong và thậm chí chơi trên tuyết.
Lời giải chi tiết:
1. D | 2. B | 3. C | 4. A |
Bài 5
SPEAKING
5. Work in pairs. Make a conversation using the following information.
(Làm việc theo cặp. Thực hiện một cuộc trò chuyện bằng cách sử dụng thông tin sau đây.)
Student A: Start the conversation and ask student B where the restaurant is and how to go there. Repeat the directions and thank him/her politely.
(Học sinh A: Bắt đầu cuộc trò chuyện và hỏi học sinh B nhà hàng ở đâu và làm thế nào để đến đó. Lặp lại các chỉ dẫn và cảm ơn anh ấy / cô ấy một cách lịch sự.)
Student B: Explain to Student A where the restaurant is and how to get there. Use the map to help you. Correct Student A when he/she repeats the directions if necessary.
(Học sinh B: Giải thích cho Học sinh A biết nhà hàng ở đâu và làm thế nào để đến đó. Sử dụng bản đồ để giúp bạn. Sửa lại Học sinh A khi anh / cô ấy lặp lại các hướng dẫn nếu cần thiết.)
Change roles and repeat with the park.
(Thay đổi vai trò và lặp lại với công viên.)
Lời giải chi tiết:
A: Excuse me, can you tell me where the restaurant is?
(Xin lỗi, bạn có thể cho tôi biết nhà hàng ở đâu không?)
B: Sure. It's at the High Street. Go straight through Hill Street and Adams Street, then turn right at High Street. It's on the right
(Chắc chắn. Nó ở High Street. Đi thẳng qua Hill Street và Adams Street, sau đó rẽ phải tại High Street. Nó ở bên phải)
SBT TOÁN TẬP 2 - CÁNH DIỀU
Chủ đề 6: Một số nền văn minh trên đất nước Việt Nam (trước năm 1858)
Chương 1. Sử dụng bản đồ
Chuyên đề 1. Tập nghiên cứu và viết báo cáo về một vấn đề văn học dân gian
Chủ đề 4. Động lượng
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT Bright Lớp 10
SBT English Discovery Lớp 10
SBT Friends Global Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10