Đề bài
Câu 1: Chọn đáp án đúng
A. | B. |
C. | D. |
Câu 2: Kết quả của phép tính:
A. | B. |
C. | D. |
Câu 3: Kết quả của phép tính: - 0,35.
A. - 0,1 | B. -1 |
C. -10 | D. -100 |
Câu 4: Kết quả của phép tính:
A. -6 | B. |
C. | D. |
Câu 5: Kết quả phép tính:
A. | B. |
C. | D. |
Câu 6: Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là
A. - 1,8 | B. 1,8 |
C. 0 | D. - 2,2 |
Câu 7: Kết quả phép tính:
A. | B. |
C. | D. |
Câu 8: Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Điểm
B. Điểm
C. Điểm
D. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ
Câu 9: Cho a
A. c//a | B. a//b//c |
C. b//c | D. a |
Câu 10: Nếu một đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song b và c thì
A. Hai góc so le trong bằng nhau
B. Hai góc đồng vị bằng nhau
C. Hai góc trong cùng phía bù nhau
D. Cả ba ý trên
Câu 11: Nội dung đúng của tiên đề ƠClít
A. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, có một đường thẳng song song với a
B. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, không có quá hai đường thẳng song song với a
C. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, chỉ có một đường thẳng song song với a
D. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, có nhiều hơn một đường thẳng song song với a
Câu 12: Cho hai đường thẳng a, b sao cho a // b, đường thẳng c
A. c | B. c // b |
C. c trùng với b | D. c cắt b |
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Tìm x, biết
a. | b. 100 - |
Bài 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) | b) | c) |
Bài 3: (3 điểm) Vẽ lại hình sau
a. Hãy cho biết:
Góc đồng vị với
Góc trong cùng phía với
b. a và b có song song không? Vì sao ?
c. Cho
Bài 4. (0,5 điểm) Tìm hai số x, y. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
-------- Hết --------
Lời giải
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: D | Câu 2: B | Câu 3: A | Câu 4: C | Câu 5: B | Câu 6: B |
Câu 7. A | Câu 8. A | Câu 9. A | Câu 10. D | Câu 11. C | Câu 12. A |
Câu 1: Chọn đáp án đúng
A. | B. |
C. | D. |
Phương pháp
Dựa vào các tập hợp số đã học.
Lời giải
Ta có:
Đáp án D.
Câu 2: Kết quả của phép tính:
A. | B. |
C. | D. |
Phương pháp
Sử dụng quy tắc cộng hai số hữu tỉ.
Lời giải
Đáp án B.
Câu 3: Kết quả của phép tính: - 0,35.
A. - 0,1 | B. -1 |
C. -10 | D. -100 |
Phương pháp
Sử dụng quy tắc nhân số hữu tỉ.
Lời giải
Đáp án A.
Câu 4: Kết quả của phép tính:
A. -6 | B. |
C. | D. |
Phương pháp
Sử dụng quy tắc chia số hữu tỉ.
Lời giải
Đáp án C.
Câu 5: Kết quả phép tính:
A. | B. |
C. | D. |
Phương pháp
Sử dụng các quy tắc tính với số hữu tỉ.
Lời giải
Đáp án B.
Câu 6: Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là
A. - 1,8 | B. 1,8 |
C. 0 | D. - 2,2 |
Phương pháp
Xác định giá trị tuyệt đối của -3,4 và +1,7 để tính toán.
Lời giải
| - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 = 3,4 : 1,7 – 0,2 = 2 – 0,2 = 1,8.
Đáp án B.
Câu 7: Kết quả phép tính:
A. | B. |
C. | D. |
Phương pháp
Dựa vào cách tính lũy thừa của một số.
Lời giải
Đáp án A.
Câu 8: Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Điểm
B. Điểm
C. Điểm
D. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ
Phương pháp
Quan sát trục số để xác định các điểm trên trục số.
Lời giải
Quan sát trục số ta thấy mỗi ô là 1 đơn vị nên các điểm biểu diễn các số sau:
Điểm A biểu diễn số hữu tỉ
Điểm B biểu diễn số hữu tỉ 1.
Điểm C biểu diễn số hữu tỉ
Vậy đáp án đúng là A.
Đáp án A.
Câu 9: Cho a
A. c//a | B. a//b//c |
C. b//c | D. a |
Phương pháp
Dựa vào kiến thức về mối liên hệ giữa đường thẳng vuông góc và song song.
Lời giải
Vì a
Đáp án A.
Câu 10: Nếu một đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song b và c thì
A. Hai góc so le trong bằng nhau
B. Hai góc đồng vị bằng nhau
C. Hai góc trong cùng phía bù nhau
D. Cả ba ý trên
Phương pháp
Dựa vào kiến thức về hai đường thẳng song song.
Lời giải
Nếu một đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song b và c thì hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau.
Đáp án D.
Câu 11: Nội dung đúng của tiên đề ƠClít
A. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, có một đường thẳng song song với a
B. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, không có quá hai đường thẳng song song với a
C. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, chỉ có một đường thẳng song song với a
D. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, có nhiều hơn một đường thẳng song song với a
Phương pháp
Dựa vào kiến thức về hai đường thẳng song song.
Lời giải
Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng a, chỉ có một đường thẳng song song với a.
Đáp án C.
Câu 12: Cho hai đường thẳng a, b sao cho a // b, đường thẳng c
A. c | B. c // b |
C. c trùng với b | D. c cắt b |
Phương pháp
Dựa vào mối liên hệ giữa vuông góc và song song.
Lời giải
Nếu đường thẳng a // b, c
Đáp án A.
Phần tự luận.
Bài 1: (2 điểm). Tìm x, biết
a. | b. 100 - |
Phương pháp
Sử dụng quy tắc chuyển vế, kiến thức về giá trị tuyệt đối để giải tìm x.
Lời giải
a.
Vậy
b. 100 -
=> x + 1 = 10 hoặc x + 1 = -10
hay x = 9 hoặc x = -11.
Vậy x = 9 hoặc x = -11.
Bài 2. (1,5 điểm). Thực hiện phép tính:
a) | b) | c) |
Phương pháp
Dựa vào quy tắc tính với số hữu tỉ và lũy thừa để tính.
Lời giải
a)
b)
c)
Bài 3: (3 điểm) Vẽ lại hình sau
a. Hãy cho biết:
Góc đồng vị với
Góc trong cùng phía với
b. a và b có song song không? Vì sao ?
c. Cho
Phương pháp
a. Quan sát hình vẽ để xác định góc đồng vị, góc so le, góc trong cùng phía với
b. Chứng minh a và b có hai góc đồng vị bằng nhau nên song song.
c. Dựa vào tính chất góc tương ứng của hai đường thẳng song song, góc đối đỉnh để xác định số đo góc.
Lời giải
a. Góc đồng vị với
Góc so le trong với
Góc trong cùng phía với
b.
Suy ra a // b (tính chất từ vuông góc đến song song)
c. Vì a // b (câu b) nên
Bài 4. (0,5 điểm). Tìm hai số x, y. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Phương pháp
Dựa vào đặc điểm của biểu thức (x – 5)2.
Lời giải
Ta có
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 7 khi x = 5.
Unit 4. Community Services
Bài 8: Nghị luận xã hội
Chương 7. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật
Unit 2: Health
Bài 2
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Cánh diều Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7