Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.
Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
A.
Câu 2: Kết quả của phép tính:
A.
C.
Câu 3: So sánh
A.
C.
Câu 4: Chọn câu đúng:
A. Qua điểm
B. Qua điểm
C. Qua điểm
D. Nếu hai đường thẳng
Câu 5: Cho góc bẹt
A.
Câu 6: Cho hình vẽ, biết
A.
Phần II. Tự luận (7 điểm):
Bài 1: (1,5 điểm)
Thực hiện phép tính:
a)
c)
Bài 2: (1,5 điểm)
Tìm
a)
c)
Bài 3: (1,5 điểm)
Cho hình vẽ bên dưới, biết hai đường thẳng
\
Bài 4: (2 điểm)
Cho hình vẽ, biết
a) Chứng minh
b) Hãy tính số đo góc
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Lời giải
Phần I: Trắc nghiệm
1.C | 2.A | 3.A | 4.B | 5.C | 6.B |
Câu 1:
Đưa số thập phân về phân số.
Cách giải:
Ta có:
Vậy phân số biểu diễn số hữu tỉ
Chọn C.
Câu 2:
Phương pháp:
Vận dụng công thức tính lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa:
Cách giải:
Chọn A.
Câu 3:
Phương pháp:
So sánh từng số hạng của tổng.
Cách giải:
Ta có:
Vì
Do đó,
Chọn A.
Câu 4:
Phương pháp:
Tiên đề Euclid: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đướng thẳng đó.
Cách giải:
A. Qua điểm
B. Qua điểm
C. Qua điểm
D. Nếu hai đường thẳng
Chọn B.
Câu 5:
Phương pháp:
Cách giải:
Vì
Vì
Vì
Vì
Vậy
Chọn C.
Câu 6:
Phương pháp:
- Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
+ Hai góc so le trong bằng nhau;
+ Hai góc đồng vị bằng nhau.
- Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song: Nếu đường thẳng c cắt đường thẳng phân biệt ab, và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau hoặc một cặp góc đồng vị bằng hai thì a và b song song với nhau.
- Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì sẽ vuông góc với đường thẳng còn lại.
Cách giải:
Ta có
Mà
Vì
Mà
Chọn B.
Phần II. Tự luận:
Bài 1:
Phương pháp:
a) Thực hiện các phép toán với các số hữu tỉ, sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
b) Vận dụng quy tắc tính lũy thừa của một lũy thừa: Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ:
Vận dụng quy tắc tính thương của hai lũy thừa cùng cơ số:
d) Tính căn bậc hai của một số thực:
Cách giải:
a)
b)
c)
Bài 2:
Phương pháp:
a) Thực hiện các phép toán với số hữu tỉ, vận dụng quy tắc chuyển vế tìm
b) Giải
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
c) Vận dụng kiến thức căn bậc hai số học của số thực, tìm
d)
Trường hợp
Trường hợp
Cách giải:
a)
Vậy
b)
Trường hợp 1: | Trường hợp 2:
|
Vậy
c)
Vậy
Bài 3:
Phương pháp:
- Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
+ Hai góc so le trong bằng nhau;
+ Hai góc đồng vị bằng nhau.
Cách giải:
Vì
Mà
Mà
Tương tự
Bài 4:
Phương pháp:
- Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
+ Hai góc so le trong bằng nhau;
+ Hai góc đồng vị bằng nhau.
- Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song: Nếu đường thẳng c cắt đường thẳng phân biệt ab, và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau hoặc một cặp góc đồng vị bằng hai thì a và b song song với nhau.
Cách giải:
a) Ta có
Mà hai góc trên ở vị trí đồng vị
b) Vì
Ta lại có:
Bài 5:
Phương pháp:
Đánh giá biểu thức
Chú ý: Bình phương 1 số luôn lớn hơn hoặc bằng 0
Cách giải:
Ta có:
Suy ra
Do đó,
Suy ra
Dấu “=” xảy ra
Vậy
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Địa lí lớp 7
Unit 6: Schools
Unit 8: Festivals around the World
Bài 12: Sống và làm việc có kế hoạch
Bài 9: Trong thế giới viễn tưởng
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Cánh diều Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7