Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 7 - Đề số 2 - Kết nối tri thức

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Lời giải chi tiết
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Lời giải chi tiết

Đề bài

Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.

Câu 1: Số hữu tỉ là:

    A. Phân số khác 0

    B. Các số viết được dưới dạng

    C. Các số viết được dưới dạng

    D. Các số viết được dưới dạng

Câu 2: Giá trị x thỏa mãn là:

    A. ;                                               B. ;                                            

    C.                                                 D. .

Câu 3: Kết quả của phép tính

     A. ;                                                                        B.;                    

     C. ;                                                        D. Một kết quả khác.

Câu 4: Trên hình vẽ, 2 góc A1 và B3 ở vị trí:

 

     A. so le trong;                    B. so le ngoài;                   C. đồng vị;                         D. trong cùng phía.

Câu 5: Cho . Tia Om là tia phân giác của , tia On là tia đối của tia Om. Tính số đo

     A.;                    B.;                 C. ;                 D. .

Câu 6: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng p. Có bao nhiêu đường thẳng song song với d, đi qua A?

     A. ;                                                                        B. ;

     C. ;                                                                        D. Vô số.

B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1: ( 1 điểm)

Tính giá trị của các biểu thức sau:

     a)                   b)

 

Câu 2: (1,5 điểm)

Tìm x, biết:

a)

b)

c)

Câu 3: ( 1,5 điểm)

Cho hình vẽ sau:

 

Biết Chứng minh rằng .

Câu 4: (1 điểm)

Tính chu vi một sân đấu hình tròn biết diện tích của nó là 200 m2 (làm tròn kết quả với độ chính xác 0,05)

Câu 5: ( 1,5 điểm)

Cho hình vẽ sau:

 

Biết . Tính x, y.

Câu 6: (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

Lời giải chi tiết

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1. C

2. D

3. A

4. A

5. D

6. C

 

Câu 1

Phương pháp

Định nghĩa số hữu tỉ

Cách giải

Số hữu tỉ là các số viết được dưới dạng

Chọn C.

Câu 2

Phương pháp

Nếu A = B2 thì A = B hoặc A = -B

Cách giải

Ta có:

 

Vậy

Chọn D.

Câu 3

Phương pháp

Đưa các thừa số về dạng lũy thừa có cơ số là số nguyên tố rồi rút gọn

Cách giải

Ta có:

Chọn A.

Câu 4

Phương pháp

Xác định các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng

Cách giải

2 góc A1 và B3 ở vị trí so le trong

Chọn A.

Câu 5

Phương pháp

Sử dụng tính chất tia phân giác của một góc.

Tổng số đo của 2 góc kề bù là 180 độ

Cách giải

 

Vì Om là tia phân giác của nên

là 2 góc kề bù nên

Chọn D.

Câu 6

Phương pháp

Tiên đề Euclid về đường thẳng song song

Cách giải

Theo Tiên đề Euclid về đường thẳng song song: Qua 1 điểm nằm ngoài đường thẳng, có 1 và chỉ 1 đường thẳng song song với đường thẳng đó.

Chọn A.

B. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1

Phương pháp:

     a) Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân và cộng .

     b) Đưa về phân số và tính toán.

Cách giải:

a)

b)

Câu 2

Phương pháp

a) Đưa các số hữu tỉ về dạng phân số

Số trừ = số bị trừ - hiệu

b) Đưa 2 tỉ số về dạng có cùng mẫu số rồi sử dụng nhận xét: Nếu

c) Nếu A . B = 0 thì A = 0 hoặc B = 0

Lời giải

a)

Vậy

b)

Vậy x = -4

c)

+) Trường hợp 1:

+) Trường hợp 2:

x2 + 4 = 0

( Vô lí vì x2 0 với mọi x)

Vậy x =

Câu 3

Phương pháp:

+ Áp dụng tính chất: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

+ Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.

Cách giải:

Kẻ (so le trong)

Ta có:

Mà hai góc ở vị trí so le trong nên suy ra (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song)

Ta có: .

Câu 4

Phương pháp

Xét hình tròn bán kính R:

Diện tích hình tròn = 3,14 . R2 , suy ra R

Chu vi hình tròn = 3,14 . R

Cách giải

Ta có: S = 3.14 . R2 hay 200 = 3,14. R2 . Do đó,

Chu vi hình tròn đó là: C = 3,14 . R 3,14 . 7,98 25,0572 (m)

Làm tròn 25,0572 với độ chính xác 0,05, tức là làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.

Vì chữ số hàng làm tròn là 0, chữ số ngay sau hàng làm tròn là 5 nên ta cộng thêm 1 đơn vị vào chữ số hàng làm tròn, đồng thời bỏ đi các chữ số ở sau hàng làm tròn.

Ta được kết quả chu vi sân đấu làm tròn là 25,1 (m)

Câu 5

Phương pháp

Áp dụng tính chất hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

- Tính chất hai đường thẳng song song.

Cách giải

 

(2 góc trong cùng phía bù nhau)

Lại có:

 

Câu 6

Phương pháp:

Đánh giá giá trị của tử và mẫu

Chú ý: a4 0, với mọi a

Cách giải:

Vì (2x+1)4 0, với mọi x nên (2x+1)4 +2 2, với mọi x

, với mọi x. Dấu “=” xảy ra khi 2x + 1 = 0 hay x =

Vậy Max M = .

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi