Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.
Câu 1. Nếu tam giác
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Cho biết
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Cho
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Gọi
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải của tam giác
A. Trung tuyến
B.
C.
D.
Câu 6. dây đồng nặng
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Cho hai tam giác
A.
B.
C.
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Tìm
a)
b)
c)
Bài 2. (2 điểm) Ba đơn vị kinh doanh A, B và C góp vốn theo tỉ lệ
Bài 4. (3,5 điểm) Cho
a) Chứng minh:
b) Tia
c) Chứng minh:
d) Gọi
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm tất cả các số
Phương pháp giải:
I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.
Câu 1. Nếu tam giác
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Cho biết
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Cho
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Gọi
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải của tam giác
A. Trung tuyến
B.
C.
D.
Câu 6. dây đồng nặng
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi
A. \(a = - 4;\,y = - 4x\)
B. \(a = - 16;\,y = \dfrac{{ - 16}}{x}\)
C. \(a = - 4;\,y = \dfrac{{ - 4}}{x}\)
D.
Câu 8.Cho hai tam giác
A.
B.
C.
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Tìm
a) \( - 0,1:x = - 0,2:0,06\)
b)
c)
Bài 2. (2 điểm)Ba đơn vị kinh doanh A, B và C góp vốn theo tỉ lệ
Bài 4. (3,5 điểm)Cho
a) Chứng minh:
b) Tia
c) Chứng minh:
d) Gọi
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm tất cả các số
Lời giải
I. Trắc nghiệm
1.C | 2.B | 3. B | 4.A |
5.C | 6.D | 7.C | 8.C |
Câu 1:
Phương pháp:
Nếu
Cách giải:
Nếu
Chọn B.
Câu 2:
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau.
Cách giải:
Thay
Vậy hệ số tỉ lệ của
Ta có:
Chọn B.
Câu 3:
Phương pháp:
Sử dụng tính chất tia phân giác của góc và định lí tổng 3 góc trong một tam giác.
Cách giải:
Ta có:
Vì BD và CE lần lượt là các tia phân giác của góc B và C nên ta có:
Trong tam giác ABC ta có:
Chọn B.
Câu 4:
Phương pháp:
+ Mọi điểm nằm trên đường phân giác của một góc thì cách đều hai cạnh của góc.
+ Giao của ba đường phân giác trong tam giác cách đều ba cạnh của tam giác đó.
+ Giao điểm của ba đường phân giác trong tam giác là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác đó.
Cách giải:
Gọi
Chọn A.
Câu 5
Phương pháp:
+ Tam giác cân có hai góc ở đáy bằng nhau.
+ Tam giác cân có hai đường trung tuyến ứng với hai cạnh bên bằng nhau.
+ Tổng ba góc trong một tam giác bằng
Cách giải:
+ Theo tính chất của tam giác cân thì A, D đúng.
+ Ta có
+ Tam giác ABC cân tại C thì
Chọn C.
Câu 6.
Phương pháp:
Gọi số gam trong
Vì khối lượng của dây đồng tỉ lệ thuận với chiều dài của dây đồng nên lập được dãy tỉ số bằng nhau, từ đó tìm được
Cách giải:
Đổi
Gọi số gam trong
Vì khối lượng của dây đồng tỉ lệ thuận với chiều dài của dây đồng nên ta có:
Suy ra
Vậy
Chọn A.
Câu 7.
Phương pháp:
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức
Cách giải:
Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau nên hệ số tỉ lệ
Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ
Vậy công thức biểu diễn y theo x là
Vậy
Chọn C.
Câu 8.
Phương pháp:
Vận dụng định lí: Nếu ba cạnh của tam giác bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
Cách giải:
Xét
Suy ra
Do đó,
Vậy đáp án C là sai.
Chọn C.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1.
Phương pháp
Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức: Nếu
Cách giải:
a)
Áp dụng tính chất tỉ lệ thức ta có:
Vậy
b)
Vậy
c)
Trường hợp 1: | Trường hợp 2: |
Vậy phương trình có nghiệm là
Câu 2
Phương pháp:
Gọi số tiền lãi của ba đơn vị kinh doanh A, B và C lần lượt là
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán.
Cách giải:
Gọi số tiền lãi của ba đơn vị kinh doanh A, B và C lần lượt là
Theo bài ra, ta có:
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Khi đó,
Vậy số tiền lãi của ba đơn vị kinh doanh là: Đơn vị A: 160 triệu đồng, đơn vị B: 240 triệu đồng, đơn vị C: 560 triệu đồng.
Bài 3.
Phương pháp:
+ Sử dụng các cách chứng minh hai tam giác bằng nhau.
+ Sử dụng tính chất của các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song.
+ Các định lí từ vuông góc tới song song.
+ Tính chất các đường cao, đường phân giác, đường trung trực trong tam giác cân.
Cách giải:
a) Xét hai tam giác vuông
+
+
b) Theo a)
Xét hai tam giác vuông
+
+
+
Mà
Từ (1), (2), (3) suy ra
c) + Do
Vì
+
Từ (4), (5) suy ra
d) + Đường thẳng d song song với
Mặt khác
Từ (7) và (8) suy ra:
+ Đường thẳng d song song với
Từ (9) và (10) suy ra:
Bài 4.
Phương pháp:
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Cách giải:
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Khi đó,
Từ
Từ
Từ
Vậy
Unit 5. Food and Drinks
Chương 7. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật
Chương 8. Tam giác
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Bài 4. Qùa tặng của thiên nhiên
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Cánh diều Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7