Đề bài
Câu 1: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. PE.
B. PVC.
C. amilopectin.
D. nhựa bakelit.
Câu 2: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là
A. Mg. B. Al.
C. Fe. D. Zn.
Câu 3: So sánh tính bazo nào sau đây là đúng?
A. C2H5NH2 > CH3NH2 > C6H5NH2.
B. C6H5NH2 > C2H5NH2.
C. CH3NH2 > NH3 > C2H5NH2.
D. C6H5NH2 > CH3NH2 > NH3.
Câu 4: Để chứng minh glucozo có nhóm chứa anđehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozo?
A. Khử glucozo bằng H2/Ni, to.
B. Oxi hóa glucozo bằng Cu(OH)2 đun nóng.
C. Lên men glucozo bằng xúc tác enzim.
D. Oxi hóa glucozo bằng AgNO3/NH3.
Câu 5: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. propyl axetat.
D. metyl propionat.
Câu 6: Glucozo lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozo cần dùng là
Câu 7: Để trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức cần 100 ml dung dịch HCl 1M. Amin đó là
A. C3H7N. B. C3H9N.
C. CH5N. D. C2H7N.
Câu 8: Kim loại Zn có thể khử được ion nào sau đây?
A. K+. B. Mg2+.
C. Na+. D. Cu2+.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một este X thu được nCO2 = nH2O. Este đó là
A. hai chức no, mạch hở.
B. no, mạch hở.
C. đơn chức no, mạch hở.
D. đơn chức.
Câu 10: Fe bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là
A. Mg. B. Al.
C. Cu. D. Zn.
Câu 11: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Zn + Pb2+ →
B. Cu + Fe2+ →
C. Al + Ag+ →
D. Fe + Fe3+ →
Câu 12: Hợp chất nào sau đây là đipeptit?
A. H2N-CH2CH2CONH-CH2-COOH.
B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH.
D. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2-COOH.
Câu 13: Chọn câu đúng: “Glucozo và fructozo…
A. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở”.
B. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2”.
C. đều có nhóm chức -CHO trong phân tử”.
D. là hai dạng thù hình của cùng một chất”.
Câu 14: Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml. B. 150 ml.
C. 300 ml. D. 200 ml.
Câu 15: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. propyl fomat.
B. metyl axetat.
C. metyl fomat.
D. etyl axetat.
Câu 16: Trong chất béo luôn có một lượng axit tự do, để trung hòa 2,8 gam chất béo cần 3,0 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là
A. 6. B. 8.
C. 7. D. 5.
Câu 17: Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n+3N.
B. CnH2n+1N.
C. CxHyN.
D. CnH2n+1NH2.
Câu 18: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 6. B. 5.
C. 3. D. 4.
Câu 19: Cấu tạo của monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là
A. thoả điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.
B. trong phân tử phải có liên kết π hoặc vòng không bền.
C. các nhóm chức trong phân tử đều chứa liên kết đôi.
D. có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng.
Câu 20: Ngâm 1 lá Zn trong 50 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Giả sử kim loại tạo ra bám hết vào là Zn. Sau khi phản ứng xảy ra xong lấy là Zn ra sất khô, đem cân, thấy:
A. Khối lượng là kẽm tăng 0,755 gam.
B. Khối lượng lá kẽm tăng 0,215 gam.
C. Khối lượng lá kẽm tăng 0,43 gam.
D. Khối lượng lá kẽm giảm 0,755 gam.
Câu 21: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozo với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch gluczo là
A. 11,4 %. B. 14,4 %.
C. 12,4 %. D. 13,4 %.
Câu 22: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 4. B. 5.
C. 2. D. 3.
Câu 23: Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. este đơn chức.
B. phenol.
C. ancol đơn chức.
D. glixerol.
Câu 24: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. Y, Z, T.
D. X, Y, Z.
Câu 25: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng xúc tác) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. ancol etylic.
D. propyl fomat.
Câu 26: Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi H2O có tỉ lệ mol 1:1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là
A. Fructozo.
B. Glucozo.
C. Axit axetic.
D. Saccarozo.
Câu 27: Kim loại có tính chất vật lý chung là
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
Câu 28: Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptit X ngoài các α-aminoaxit còn thu được các đipeptit: Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo đúng của X là
A. Gly-Ala-Val-Phe.
B. Gly-Ala-Phe-Val.
C. Val-Phe-Gly-Ala.
D. Ala-Val-Phe-Gly.
Câu 29: Khi cho etylamin vào dung dịch FeCl3, hiện tượng nào xảy ra?
A. khói trắng bay ra.
B. khí mùi khai bay ra.
C. tạo kết tủa trắng.
D. kết tủa màu đỏ nâu.
Câu 30: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 18,38 gam
B. 17,80 gam
C. 16,68 gam
D. 18,24 gam
Câu 31: Nhận định sai là
A. Phân biệt mantozo và saccarozo bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt glucozo và saccarozo bằng phản ứng tráng gương.
C. Phân biệt tinh bột và xenlulozo bằng I2.
D. Phân biệt saccarozo và glixerol bằng Cu(OH)2.
Câu 32: Khi trùng ngưng 13,1 gam axit ε-aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn dư ta còn thu được m gam polime và 1,44 gam nước. m có giá trị là
A. 9,328 gam.
B. 9,04 gam.
C. 10,41 gam.
D. 11,66 gam.
Câu 33: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozo với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam. B. 10,8 gam
C. 32,4 gam. D. 21,6 gam.
Câu 34: Monome dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. CH2=C(CH3)COOCH3
B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. C6H5CH=CH2.
Câu 35: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là
A. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
D. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
Câu 36: Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng biệt ba dung dịch: glucozo, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch, người ta dung thuốc thử
A. Dung dịch iot và dung dịch AgNO3/NH3,to.
B. Dung dịch axit.
C. Dung dịch iot.
D. Phản ứng với Na.
Câu 37: Nhiệt độ sôi của C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOCH3 giảm dần theo thứ tự nào?
A. CH3COOH > C2H5OH > CH3COOCH3 > CH3CHO.
B. C2H5OH > CH3CHO > CH3COOCH3 > CH3COOH.
C. CH3COOH > CH3COOCH3 > C2H5OH > CH3CHO.
D. C2H5OH > CH3COOH > CH3CHO > CH3COOCH3.
Câu 38: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm cắt mạch polime
A. amilozo + H2O
B. poli(vinyl axetat) + H2O
C. poli(vinyl clorua) + Cl2
D. cao su thiên nhiên + HCl
Câu 39: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste tối đa được tạo ra là
A. 4. B. 5.
C. 3. D. 6.
Câu 40: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. C2H5COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. CH3COONa và C2H5OH.
Lời giải chi tiết
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
D | C | A | C | D |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | C | D | C | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
B | B | B | C | C |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | A | D | D | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
B | A | D | B | A |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
B | B | B | D | B |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
D | B | C | A | A |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
A | A | A | D | D |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MỚI NHẤT CÓ LỜI GIẢI
Chương 4. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
Bài 10. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (tiếp theo)
CHƯƠNG 4. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
HÌNH HỌC SBT - TOÁN 12