Đề bài
Câu 1: Amino axit X có công thức H2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nito trong X có giá trị gần nhất là?
A. 5,2%
B. 10,68%
C. 11,96%
D. 9,52%
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một lượng xenlulozo cần vừa đủ 9,6 gam khí oxi , thu được V lít khí CO2 và m gam H2O. Gía trị của V là
A. 6,72
B. 2,24
C. 4,48
D. 8,96
Câu 3: Tơ clorin được sản xuất bằng cách clo hóa PVC . Polime thu được (peclorovinyl) chứa 66,7% clo về khối lượng. Vậy trung bình 1 phân tử clo tác dụng với số mắt xích trong phân tử PVC là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp 2 amin no, đơn chức mạch hở thu được 1,8a mol CO2. Công thức phân tử 2 amin đó là
A. CH5N và C2H5N
B. CH5N và C2H7N
C. C2H7N và C3H9N
D. C2H5N và C3H7N
Câu 5: Trùng hợp m gam etilen với hiệu suất 80% thu được 240 gam polietilen. Gía trị của m là
A. 192,0
B. 240,0
C. 150,0
D. 300,0
Câu 6: Cho dãy các chất sau: phenyl format, Gly – Val, saccarozo, triolenin, dimetylamin. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7: Khi thủy phân benzyl axetat bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch natri axetat và
A. Phenol
B. ancol benzylic
C. natri phenolat
D. Natri benzoat
Câu 8: Số đồng phân là amino axit có công thức phân tử là C4H9O2N có thể tạo liên kết peptit khi tham gia vào phản ứng trùng ngưng là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 9: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam etyl axetat cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M. Gía trị của m là
A. 14,8
B. 7,4
C. 17,6
D. 8,8
Câu 10: Dãy các chất đều hòa tan tốt trong nước là
A. Etyl axetat, glucozo, fructozo, saccarozo
B. Tristearin, glucozo, fructozo, saccarozo
C. Alanin, glucozo, fructozo, saccarozo
D. Tinh bột, glucozo, fructozo, saccarozo
Câu 11: Cho amin đơn chức bậc 2 X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được 19,1 gam muối. Tên gọi của X là
A. propylamin
b. dimeylamin
C. etylmetylamin
D. dietylamin
Câu 12: Glucozo không tác dụng với chất nào sau đây?
A. (CH3CO)2O
B. Nước Br2
C. C2H5OH
D. Cu(OH)2
Câu 13: Tiến hành thí nghiệm sau
TN1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và khoảng 1ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm, lắc nhẹ gạn bỏ lớp dung dịch giữ lại kết tủa Cu(OH)2. Rót thêm 2ml dung dịch glucozo vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 lắc nhẹ
TN2: Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch protein 10% , 1ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm
Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Ở thí nghiệm 1, glucozo phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức đồng Cu(C6H10O6)2
B. Kết thúc thí nghiệm 2, dung dịch thu được có màu tím
C. Ở thí nghiệm 2, lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành sản phẩm phức tạp giữa protein và ion Cu2+
D. Kết thúc thí nghiệm 1, thu được dung dịch có màu xanh lam
Câu 14: Cho các chất: glucozo, fructozo, etyl axetat, saccarozo, metyl metacrylat, etyl benzoat, trioleat lần lượt tác dụng với AgNO3/NH3. Số trường hợp thu được kết tủa là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 15: Metyl axetat có công thức phân tử là
A. C3H8O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C2H4O2
Câu 16: Khi trùng ngưng axit e – aminocaproic, hiệu suất của phản ứng là 100% thu được m gam polime và 3,6 gam H2O. Gía trị của m là
A. 22,6
B. 26,2
C. 11,3
D. 13,1
Câu 17: Este nào sau đây có mùi thơm của dứa chín?
A. Metyl propionat
B. Etyl butirat
C. Benzyl axetat
D. Isoamyl axetat
Câu 18: Cho m gam glucozo tác dụng hoàn toàn với lượng dư AgNO3/NH3 thu được 21,6 gam Ag. Gía trị của m là
A. 9,0
B. 27,0
C. 18,0
D. 36,0
Câu 19: Nhận định nào sau đây là không đúng
A. Etyl amin là chất khí, dễ tan trong nước
B. Anilin tan tốt trong nước và tan tốt trong dung dịch HCl
C. Các đipeptit không có phản ứng màu biure
D. Glyxin có thể tham gia phản ứng trùng ngưng
Câu 20: Chất có nhiều trong quả chuối xanh là
A. fructozo
B. glucozo
C. Tinh bột
D. saccarozo
Câu 21: Một loại polietilen có phân tử khối trung bình là 28000. Số mắt xích trung bình của loại polime đó là
A. 5000
B. 1000
C. 1500
D. 2000
Câu 22: Tổng số nguyên tử các nguyên tố trong một mắt xích của tơ nilon -6,6 là
A. 44
B. 38
C. 36
D. 42
Câu 23: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X vào 150 ml dung dịch NaOH 1M, đun nhẹ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí và làm quì tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z sau khi axit hóa có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z, số gam chất rắn khan thu được là
A. 12,6
B. 9,4
C. 11,4
D. 10,6
Câu 24: Chất hữu cơ X chứa C, H,O. Cho 0,1 mol X tác dụng với NaOH thu được 0,1 mol muối của axit cacboxylic mạch không nhánh và 0,2 mol một ancol Y. Tỉ khối hơi của Y so với oxi là 1. Công thức cấy tạo thu gọn của X là
A. HOOC-(CH2)3COO-CH3
B. CH3-OCO-CH2CH2-COO-CH3
C. CH3CH2CH2CH2COOCH3
D. (CH3COO)2C2H4
Câu 25: Cho tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở có công thức phân tử C3H6O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH. Số pản ứng xảy ra là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 26: Chất béo là thành phần chính trong dầu thực vật và mỡ động vật. Trong số các chất sau đây, chất nào là chất béo?
A. (C17H33COO)2C2H4
B. (C15H31COO)3C3H5
C. CH3COOC6H5
D. C17H35COOC3H5
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa Glucozo => X => Y => PE. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH3CHO
B. CH3CH2OH và CH2=CH2
C. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2
D. CH3OH và CH2=CH2
Câu 28: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (MX < MY), T là este hai chức tạo bởi X, Y và một ancol no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 12,38 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O2 thu được 0,47 mol CO2 và 0,33 mol H2O. Mặt khác 12,38 gam E tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 17,38 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất là
A. 18,2%
B. 18,0%
C. 18,8%
D. 18,6%
Câu 29: Anilin có công thức phân tử là
A. C6H7NO2
B. C3H7NO2
C. C7H9N
D. C6H7N
Câu 30: Cho 12 gam este X có công thức phân tử C2H4O2 tác dụng hết với KOH dư, thu được m gam ancol Y. Gía trị của m là
A. 6,4
B. 9,2
C. 16,8
D. 8,4
Câu 31: Chất X có công thức phân tử là C5H10O2. Khi X tác dụng với NaOH sinh ra ancol etylic. Công thức cấu tạo của X là
A. C3H7COOC2H5
B. CH3COOC3H7
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOC2H5
Câu 32: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:
(a) Tất cả cacbohidrat đều có phản ứng thủy phân
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozo
(c) Glucozo, fructozo, saccarozo đều có phản ứng tráng bạc
(d) Glucozo làm mất màu nước brom
(e) Trong bông nõn có gần 98% xenlulozo
(g) Xenlulozo là chất rắn, dạng sợi, không màu tan trong nước Svayde
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 33: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là
A. Tơ olon
B. Tơ nilon -7
C. Tơ nilon-6,6
D. Tơ nilon-6
Câu 34: Tinh bột,xenlulozo, glucozo, saccarozo đều có chung đặc điểm
A. Tan tốt trong nước
B. Hòa tan được Cu(OH)2
C. Trong phân tử, thành phần phần trăm về khối lượng của C bé hơn của O
D. Số nguyên tử C trong phân tử nhiều hơn số nguyên tử O
Câu 35: Chất nào sau đây có khối lượng mol phân tử bé nhất
A. Axit glutamic
B. Glucozo
C. Tinh bột
D. Phenyl benzoat
Câu 36: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH
A. Metyl amin
B. Metyl fomat
C. Glyxin
D. Gly-Ala.
Câu 37: Alanin không có tính chất nào sau đây?
A. Có mùi khai, xốc
B. Là chất rắn ở điều kiện thường
C. Tan tốt trong nước
D. Tác dụng với NaOH
Câu 38: Cho m gam alanin tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M. Gía trị của m là
A. 8,9
B. 17,8
C. 18,6
D. 9,3
Câu 39: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozo, dung dịch thu được cho tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Gía trị của m là
A. 1,08
B. 8,64
C. 2,16
D. 4,32
Câu 40: Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ được điều chế từ phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH2=C(CH3)COOCH3
B. C6H5CH=CH2
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOCH=CH2
Lời giải chi tiết
Đáp án
1. A | 6.B | 11.C | 16.A | 21.B | 26.B | 31.D | 36.A |
2.A | 7.D | 12.C | 17.A | 22.B | 27.B | 32.B | 37.A |
3.D | 8.A | 13.A | 18.C | 23.C | 28.D | 33.D | 38.B |
4.B | 9.C | 14.C | 19.B | 24.B | 29.B | 34.C | 39.D |
5.D | 10.C | 15.C | 20.C | 25.B | 30.A | 35.A | 40.A |
Câu 1:
n H2SO4 = 0,5 . 0,2 = 0,1 mol
Gọi CTPT của 2 dung dịch kiềm là MOH
=> n MOH = 2n X + 2n H2SO4 = 0,4
M MOH = (40 . 1 + 56 . 3) : 4 = 52 (gam/mol)
n M2SO4 = 0,1 . (52. 2 -17 .2 + 96) = 16,6 gam
m NH2CxHy(COOM)2 = 36,7 – 16,6 = 20,1 gam
M NH2CxHy(COOM)2 = 20,1 : 0,1 = 201 gam/ mol
=> CTPT của chất X là: NH2C2H3(COOH)2
%m N = 5,2%
Đáp án A
Câu 2:
n O2 = 9,6 : 32 = 0,3 mol
=> n CO2 = n O2 = 0,3 mol
=> V CO2 = 0,3 . 22,4 = 6,72 lít
Đáp án A
Câu 3:
Gọi CTPT 1 mắt xích là C2H3-xCl1+x
=> Ta có phương trình:
35,5 (1 + x) : (12 . 2 + 3 –x + 35,5 + 35,5x) = 66,7%
x = 0,5
=> 1 phân tử clo tác dụng với 2 mắt xích trong phân tử PVC
Đáp án D
Câu 4:
Số nguyên tử C trung bình = 1,8 : 1 = 1,8
Mặt khác 2 main no, đơn chức mạch hở
=> CTPT của 2 amin là: CH5N và C2H7N
Đáp án B
Câu 5:
n C2H4 phản ứng = 240 : 28 = 60/7 (mol)
=> n C2H4 đã dùng = 60/7 : 80% = 75/7 mol
=> m C2H4 đã dùng = 75/7 . 28 = 300 gam
Đáp án D
Câu 6:
phenyl format, Gly – Val, saccarozo, triolenin.
Đáp án B
Câu 7:
CH3COOC6H5+ 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O
Đáp án D
Câu 8:
Các đồng phân thỏa mãn yêu cầu đề bài là:
C-C-C(NH2)-COOH (1)
C-C(CH3)(NH2)-COOH (2)
Đáp án A
Câu 9:
n NaOH = 0,2 mol
=> n este = n NaOH = 0,2 mol
=> m este = 0,2 . 88 = 17,6 gam
Đáp án C
Câu 10:
A loại do este không tan trong nước
B loại do chất béo không tan trong nước
D loại do tinh bột không tan trong nước lạnh, ít tan trong nước nóng
Đáp án C
Câu 11:
n HCl = 0,2 . 1 = 0,2 mol
=> n amin = n HCl = 0,2 mol
=> m Amin = 19,1 – 0,2 . 36,5 = 11,8 gam
M Amin = 11,8 : 0,2 = 59
=> CTPT của amin là: C3H9N
Mặt khác amin này là amin bậc 2
Đáp án C
Câu 12:
Glucozo không tác dụng với C2H5OH
Đáp án C
Câu 13:
A sai, phức tạo thành là Cu(C6H11O6)2
Đáp án A
Câu 14:
Các chất có khả năng tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa là:
- Có nhóm andehit (có chứa nhóm –CHO)
- Este có dạng (HCOO)nR
- Chất có chứa liên kết 3 ở đầu mạch
=> Số trường hợp thu được kết tủa là: glucozo, fructozo
Đáp án C
Câu 15:
Đáp án C
Câu 16:
n H2O = 3,6 : 18 = 0,2 mol
=> CTPT của axit e – aminocaproic là NH2[CH2]5COOH
m Polime = m amino axit – m H2O
=> m Polime = 0,2 . 131 – 3,6 = 22,6 gam
Đáp án A
Câu 17:
Đáp án A
Câu 18:
n Ag = 21,6 : 108 = 0,2 mol
=> n Glucozo = ½ n Ag = 0,1 mol
m Glucozo = 0,1 . 180 = 18 gam
Đáp án C
Câu 19:
B sai, do Anilin không tan trong nước
Đáp án B
Câu 20:
Đáp án C
Câu 21:
Số mắt xích trung bình của loại polime này là:
28000 : 28 = 1000 (mắt xích)
Đáp án B
Câu 22:
CT 1 mắt xích của tơ nilon -6,6 là: -(NH-[CH2]6NH-CO-[CH2]4-CO)-
Đáp án B
Câu 23:
X có CTCT là: CH2=CHCOONH3CH3
n X = 10,3 : 103 = 0,1 mol
=> Chất rắn sau phản ứng gồm có:
CH2=CH-COONa: 0,1 mol
NaOH: 0,05 mol
=> Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là: 11,4 gam
Đáp án C
Câu 24:
MY = MO2 = 32
=> Y là CH3OH
=> X là este của axit đa chức và ancol đơn chức
Đáp án B
Câu 25:
* Xét nhóm chức este:
HCOOC2H5
CH3COOCH3
=> Este chỉ phản ứng với NaOH (2 phản ứng)
* Xét nhóm chức axit:
C2H5COOH
=> Axit có khả năng phản ứng với Na, NaOH (2 phản ứng)
Đáp án B
Câu 26:
Đáp án B
Câu 27:
Đáp án B
Câu 28:
n CO2 = 0,25 mol, n H2O = 0,18 mol, n Ag = 0,12 mol
Vì E có phản ứng tráng bạc
=> E chứa HCOOH : x mol ; CmH2m-2k O2 : y mol; Cn H2n-2k -2 O4 : z mol
n Ag = x + z = 0,06 mol
Theo BTKT ta có:
m E = m C + m H + m O
=> m O = 3,52 gam
=> n O = 0,22 mol
Bảo toàn nguyên tố oxi ta có:
2x + 2y + 4z = 0,22 (2)
Từ (1) và (2) => y + z = 0,05 mol
n CO2 – n H2O = 0,07 => ky + z = 0,07
=> 0,05k + z = 0,07 => k = 1 và z = 0,02
=> x = 0,04 mol và y = 0,03 mol
n CO2 = 0,04 . 1 + 0,03 m + 0,02n = 0,25
3m + 2n = 21
=> n = 3 và m = 6
Y là CH2=CH-COOH và T là HCOO-CH2-CH2-OOC-CH=CH2
Chất rắn thu được gồm có:
HCOOK : 0,06 mol
CH2=CH-COOK: 0,05
KOH dư: 0,04
%m X = 0,05 . 46 : 12,38 . 100% = 18,58%
Đáp án D
Câu 29:
Đáp án B
Câu 30:
n este = n CH3OH = 12 : 60 = 0,2 mol
=> m CH3OH = 0,2 . 32 = 6,4 gam
Đáp án A
Câu 31:
Đáp án D
Câu 32:
Các phát biểu đúng là: (b), (d), (e), (g)
Đáp án B
Câu 34:
Đáp án C
Câu 35:
Đáp án A
Câu 36:
Đáp án A
Câu 37:
Đáp án A
Câu 38:
n HCl = nAla = 0,1 . 2 = 0,2 mol
=> m Ala = 0,2 . 89 = 17,8 gam
Đáp án B
Câu 39:
n C12H22O11 = 3,42 : 342 = 0,01 mol
n Ag = 4n C12H22O11 = 0,04 mol
=> m Ag = 0,04 . 108 = 4,32 gam
Đáp án D
Câu 40:
Đáp án A
Địa lí tự nhiên. Vị trí và lịch sử phát triển lãnh thổ
Chương 1. Dao động cơ
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Chương 9 – Hóa học 12
CHƯƠNG V. SÓNG ÁNH SÁNG
Chương 5: Đại cương về kim loại