Đề bài
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Triolein là chất rắn ở điều kiện thường.
B. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
C. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
Câu 2: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. xà phòng.
B. ancol etylic.
C. glucozơ.
D. etylen glicol.
Câu 3: Dung dịch không có phản ứng màu biure là
A. Gly-Ala-Val.
B. anbumin (lòng trắng trứng).
C. Gly-Ala-Val-Gly.
D. Gly-Val.
Câu 4: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?
A. Fructozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
Câu 5: Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường?
A. Sacarozơ.
B. Tristearin.
C. Glyxin.
D. Anilin.
Câu 6: Để tác dụng hết 3,0 gam hỗn hợp gồm axit axetic và metyl fomat cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Giá trị của V là
A. 50. B. 100.
C. 150. D. 500.
Câu 7: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu và dung dịch FeCl3.
B. Fe và dung dịch HCl.
C. Fe và dung dịch FeCl3.
D. Cu và dung dịch FeCl2.
Câu 8: Polime nào sau đây không chứa nitơ trong phân tử?
A. Poliacrilonitrin.
B. Nilon-6.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Nilon-6,6.
Câu 9: Amino axit nào sau đây phản ứng với HCl (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2?
A. Axit glutamic.
B. Lysin.
C. Valin.
D. Alanin.
Câu 10: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc nhưng không tác dụng được với natri?
A. HCOOH
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 11: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl?
A. Glucozơ. B. Alanin.
C. Anilin. D. Metyl amin.
Câu 12: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit trong phân tử X là
A. 3. B. 4.
C. 2. D. 1.
Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Metylamin.
B. Etylamin.
C. Anilin.
D. Trimetylamin.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X sinh ra 1,12 lít khí N2 (ở đktc). Để tác dụng với m gam X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 150. B. 50.
C. 100. D. 200
Câu 15: Phân tử khối trung bình của polietilen (PE) là 420000. Hệ số polime hóa của PE là
A. 20000. B. 17000.
C. 15000. D. 18000.
Câu 16: Tên gọi của este có công thức CH3COOCH3 là
A. etyl axetat.
B. propyl axetat.
C. metyl fomat.
D. metyl axetat.
Câu 17: Thủy phân 0,1 mol chất béo với hiệu suất 80% thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 11,50. B. 9,20.
C. 7,36. D. 7,20.
Câu 18: Cho 500 ml dung dịch glucozơ xM phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của x là
A. 0,20. B. 0,02.
C. 0,01. D. 0,10.
Câu 19: Chất X có màu trắng, dạng sợi, không mùi vị, không tan trong nước và là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật... Chất X là
A. tinh bột.
B. saccarozơ.
C. glucozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Metyl amin là chất khí, không màu, không mùi.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Câu 21: Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là
A. 2. B. 4.
C. 1. D. 3.
Câu 22: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)2NH và (CH3)2CHOH.
B. (CH3)2NH và CH3CH2OH.
C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
D. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
Câu 23: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu. B. Fe.
C. Zn. D. Mg.
Câu 24: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen.
B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poli(phenol-fomanđehit).
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 25: Chất không có phản ứng thủy phân là
A. glixerol.
B. etyl axetat.
C. Gly-Ala.
D. saccarozơ.
Câu 26: Cho 5,88 gam axit glutamic vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng hoàn toàn với 240 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 29,19. B. 36,87.
C. 31,27. D. 37,59.
Câu 27: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Thuốc thử | Mẫu thử | Hiện tượng |
Dung dịch NaHCO3 | X | Có bọt khí |
Dung dịch AgNO3/NH3, to | X | Kết tủa Ag trắng sáng |
Y | ||
Z | Không hiện tượng | |
Cu(OH)2/OH- | Y | Dung dịch xanh lam |
Z | ||
T | Dung dịch tím |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val.
B. fomanđêhit, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
C. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
D. axit axetic, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala.
Câu 28: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Ala nhưng không có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là
A. Ala và Gly.
B. Ala và Val.
C. Gly và Gly.
D. Gly và Val.
Câu 29: Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ:
(C6H10O5)n C6H12O6C2H5OH
Để điều chế 10 lít rượu etylic 46o cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị của m là
A. 6,912. B. 8,100.
C. 3,600. D. 10,800.
Câu 30: Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 16,0. B. 11,2.
C. 16,8. D. 18,0.
Câu 31: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. Hai muối X và Y lần lượt là
A. Na2CO3 và BaCl2.
B. AgNO3 và Fe(NO3)3.
C. AgNO3 và FeCl2.
D. AgNO3 và FeCl3.
Câu 32: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). Chất X là muối của axit hữu cơ đa chức, chất Y là muối của một axit vô cơ. Cho 2,62 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,04 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị lớn nhất của m là
A. 2,40. B. 2,54.
C. 3,46. D. 2,26.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là
A. 25,00%. B. 27,92%.
C. 72,08%. D. 75,00%.
Câu 34: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc. Để điều chế được 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90% tính theo axit nitric). Giá trị của m là
A. 30. B. 21.
C. 10. D. 42.
Câu 35: Peptit X (C8H15O4N3) mạch hở, tạo bởi từ các amino axit dạng NH2-R-COOH. Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol X trong 800 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 31,9 gam. B. 71,8 gam.
C. 73,6 gam. D. 44,4 gam.
Câu 36: Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CH-COO-CH3.
B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. HCOO-CH2-CH=CH2.
Câu 37: Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2, thu được chất rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được 6,384 lít khí SO2 (sản phẩm khử của S+6, ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Z, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 79,13%. B. 28,00%.
C. 70,00%. D. 60,87%.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở. Cho 0,055 mol X phản ứng vừa đủ với 0,09 gam H2 (xúc tác Ni, to), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 65 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, có mạch không phân nhánh và 3,41 gam hỗn hợp T gồm hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần vừa đủ 11,2 lít O2 (đktc). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 55. B. 66.
C. 44. D. 33.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm các este đều có công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen. Cho 0,08 mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, đun nóng. Sau phản ứng, thu được dung dịch X và 3,18 gam hỗn hợp ancol Y. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng Na dư thu được 0,448 lít H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch X được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 13,70. B. 11,78.
C. 12,18. D. 11,46.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm một số amino axit. Trong X, tỉ lệ khối lượng của oxi và nitơ tương ứng là 192 : 77. Để tác dụng vừa đủ với 19,62 gam hỗn hợp X cần 220 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 19,62 gam hỗn hợp X cần V lít khí O2 (đktc) thu được N2, H2O và 27,28 gam CO2. Giá trị của V là
A. 16,686. B. 16,464.
C. 16,576. D. 17,472.
Lời giải chi tiết
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
B | A | D | B | D |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | D | C | B | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
B | A | C | C | C |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
D | C | D | D | C |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
A | A | A | C | A |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
B | C | D | D | A |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
C | B | A | B | B |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
B | D | D | A | B |
CHƯƠNG V. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
GIẢI TÍCH SBT - TOÁN 12 NÂNG CAO
CHƯƠNG II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
Chương 6. Bằng chứng và cơ chế tiến hóa
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Toán lớp 12