Đề bài
LISTEN.
Listen to the weather reports. Then fill in the blanks in the table with the information you hear. The words in the boxes may help you.
(Hãy nghe dự báo thời tiết sau đỏ điền vào chỗ trống trong bảng bảng thông tin em nghe được. Từ cho trong khung sẽ giúp em.)
Weather
cloudy cold cool dry fine humid
rainy snowy sunny warm wet windy
Temperature
Low: minus five degrees (Centigrade) (-5°C), zero degree (0°C), three degrees (3°C), etc.
High: twenty-two degrees (Centigrade) (22°C), thirty deszrees (30°C), thirty-two degrees (32°C). etc.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Audio script:
And here is today's weather forecast for the international traveler.
1. Let's start with Sydney. It will be dry day in Sydney today, and windy. For the temperature, the low will be twenty and the high will be twenty six degrees.
2. Tokyo will be dry and windy, with a low of fifteen and a high of twenty two.
3. London is going to have a humid day. It will be very cold with a low of minus three and a high of seven.
4. Bangkok will be warm and dry, with a low of twenty four degrees centigrade and a high of thirty two.
5. New York is going to have a windy day. It will be cloudy with a low of eight and a high of fifteen.
6. In Paris it will be cool and dry today. The low will be ten degrees and the high will be sixteen.
Dịch bài nghe:
Và bây giờ là dự báo thời tiết của ngày hôm nay cho du khách quốc tế.
1. Hãy bắt đầu với Sydney. Hôm nay ở Sydney thời tiết sẽ khô và nhiều gió. Nhiệt độ ở mức thấp sẽ là 20 và mức cao sẽ là 26 độ.
2. Tokyo sẽ khô và gió, nhiệt độ ở mức thấp là 15 và cao là 22 độ.
3. London sẽ có một ngày ẩm ướt. Thời tiết sẽ rất lạnh với mức thấp là - 3 độ và mức cao là 7 độ.
4. Bangkok sẽ ấm áp và khô ráo, với mức nhiệt thấp là 24 và cao là 32 độ.
5. New York sẽ có một ngày nhiều gió. Ở đây sẽ có mây với mức nhiệt thấp là 8 độ và cao là 15 độ.
6. Ở Paris, hôm nay trời sẽ mát và khô. Mức nhiệt thấp sẽ là 10 độ và mức cao sẽ là 16 độ.
Lời giải chi tiết
City | Weather | Temperature | |
|
| Low | High |
1. Sydney | dry, windy | 20 | 26 |
2. Tokyo | dry, windy | 15 | 22 |
3. London | humid, cold | -3 | 7 |
4. Bangkok | warm, dry | 24 | 32 |
5. New York | windy, cloudy | 8 | 15 |
6. Paris | cool, dry | 10 | 16 |
Tạm dịch:
Weather (Thời tiết)
cloudy (nhiều mây) cold (lạnh) cool (mát mẻ) dry (khô ráo) fine (đẹp)
humid (ẩm ướt) rainy (có mưa) snowy (có tuyết rơi) sunny (nhiều nắng)
warm (ấm áp) wet (ẩm ướt) windy (nhiều gió)
Temperature (Nhiệt độ)
Thấp: -5°C, 0°C, 3°C, v.v.
Cao: 22°C, 0°C, thirty-two degrees 32°C, v.v.
Thành phố | Thời tiết | Nhiệt độ | |
|
| Thấp | Cao |
1. Sydney | khô ráo, nhiều gió | 20 | 26 |
2. Tokyo | khô ráo, nhiều gió | 15 | 22 |
3. London | ẩm ướt, lạnh | -3 | 7 |
4. Bangkok | ấm áp, khô ráo | 24 | 32 |
5. New York | nhiều gió, nhiều mây | 8 | 15 |
6. Paris | khô ráo, mát mẻ | 10 | 16 |
Bài 7: Phòng, chống bạo lực gia đình
Chương 1: Phản ứng hóa học
CHƯƠNG 9. THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN
Bài 3. Lao động cần cù, sáng tạo
Chủ đề 8. Nghề nghiệp trong xã hội hiện đại
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8