Bài 1
Bài 1
1. Complete the postcard Mrs. Quyen sent from the USA.
(Hãy hoàn thành những tấm bưu thiếp bà Quyên gửi từ Mỹ về.)
Dear Sally,
We are having a wonderful time (1)______ the USA. The (2)_______ are friendly and the (3)_______ has been warm and sunny.
In San Francisco, I (4)________ my friend, Sandra Smith and (5)_______ family. It was (6)________ to see them.
I (7)________ lots of souvenirs (8)_______ the children. Thanh is always complaining about the (9)_________ of my suitcase.
See you (10)__________ .
Love,
Quyen
Lời giải chi tiết:
1. in | 2. people | 3. weather | 4. visited | 5. her |
6. lovely/ nice | 7. bought | 8. for | 9. heaviness | 10. soon |
Dear Sally,
We are having a wonderful time (1) in the USA. The (2) people are friendly and the (3) weather has been warm and sunny.
In San Francisco, I (4) visited my friend. Sandra Smith and (5) her family. It vas (6) lovely/ nice to see them.
I (7) bought lots of souvenirs (8) for the children. Thanh is always complaining about the (9) heaviness of my suitcase.
See you (10) soon.
Love,
Quyen
Tạm dịch:
Sally thân mến,
Mẹ và mọi người đang có khoảng thời gian tuyệt vời ở Mỹ. Người dân ở đây rất thân thiện, còn thời tiết thì ấm áp và nhiều nắng.
Mẹ đã đến thăm người bạn ở San Francisco, cô Sandra Smith và gia đình cô ấy. Thật tuyệt vời khi mẹ được gặp họ.
Mẹ đã mua rất nhiều quà lưu niệm cho trẻ em. Thanh luôn luôn phàn nàn về việc cái vali của mẹ quá nặng.
Mong sớm gặp lại con.
Yêu con nhiều,
Quyên
Bài 2
Bài 2
2. Imagine you are a tourist on vacation in a certain place/city in Viet Nam. Write a postcard to a friend about your trip. You need to cover the information about:
(Hãy tưởng tượng em là một khách du lịch đến thăm một noi nào đó của Việt Nam. Hãy viết một tấm bưu ảnh gửi cho bạn em kề về chuyến đi của em. Em cần đề cập đến những thông tin về)
- place: name of the place you visit
(nơi chốn: tên nơi em đến thăm)
- how you feel about the people: friendly, hospitable, helpful, etc.
(cảm nhận của em về con người: thân thiện, hiếu khách, sẵn sàng giúp đỡ... thời tiết như thế nào: ấm. gió, nắng...)
- what the weather is like: warm, cold, windy, sunny, etc.
(thời tiết thế nào: ấm áp, lạnh, có gió, có nắng,...)
- who you meet/see: old friends, teachers, neighbors, relatives, etc.
(những người em gặp: bạn cũ, thầy cô giáo, hàng xóm. bà con họ hàng...)
- what you see: museums, libraries, parks, zoos. etc.
(nơi em đi thăm: viện bảo tảng, thư viện, công viên, sở thú...)
- what you buy: souvenirs, books, photos, postcards, etc.
(những thứ em mua: sách, tranh ảnh, bưu ảnh...)
Lời giải chi tiết:
Dear Jane,
I'm having a really good time in Ha Noi, the capital of Viet Nam. The people are hospitable and helpful and the weather has been wonderful: cool and sunny.
In Ha Noi, I visited some of my old friends, Tom and Sally. It was very nice to see them. We visited The History Museum and some art galleries in Hang Bai street and had lunch together at a vegetarian restaurant.
I bought a lot of souvenirs and postcards for you and other friends.
See you soon.
With love,
Mary
Tạm dịch:
Jane thân mến,
Mình đang có khoảng thời gian tuyệt vời ở Hà Nội, thủ đô của Việt Nam. Người dân nơi đây rất hiếu khách, luôn sẵn lòng giúp đỡ mọi người, còn thời tiết thì thật tuyệt vời: mát mẻ và đầy nắng.
Mình đã đến thăm một số bạn cũ của mình ở Hà Nội, Tom và Sally. Thật tuyệt vời khi mình được gặp họ. Chúng mình đã đến thăm Bảo tàng Lịch sử và một số phòng trưng bày nghệ thuật ở phố Hàng Bài và ăn trưa cùng nhau tại một nhà hàng chay.
Mình đã mua rất nhiều món quà lưu niệm và bưu thiếp cho bạn và những người bạn khác.
Mong sớm gặp lại bạn.
Thương mến,
Mary
Đề cương ôn tập lý thuyết & bài tập học kỳ 1
Chủ đề 7. Em với thiên nhiên và môi trường
Bài 19: Quyền tự do ngôn luận
Unit 3: At Home - Ở nhà
LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI (Từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1917)
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8