Bài 1
Bài 1
Task 1. Read the passage and do the tasks that follow.
(Đọc bài viết và làm theo yêu cầu sau đó.)
MY VILLAGE
1. ___________
I live in a village by the Mekong River. Every day, like most of my friends, I walk to school. It is three kilometres away. After class, I often help my mother to collect water from the river and feed the chickens. At the weekend, the villagers often gather at the community hall where there is a TV. The adults watch tv, but more often they talk about their farm work and exchange news. The children run around, playing games and shouting merrily. Laughter is heard everywhere.
2. ___________
My father sometimes takes me to the market town nearby where he sells our home products like vegetables, fruits, eggs... He then buys me an ice cream and lets me take a ride on the electric train in the town square. I love those trips.
3. ___________
On starry nights, we children lie on the grass, looking at the sky and daring each other to find the Milky Way. We dream of faraway places.
a. Choose the correct heading for each paragraph.
(Chọn một tựa đề đúng cho mỗi đoạn văn.)
A. Our dreams B. Life in the village C. My trips to town
b. Find a word/ phrase from the passage which matches the definition.
(Tìm một từ/cụm từ từ bài viết có nghĩa tương tự.)
c. Choose the best answer.
(Chọn đáp án đúng nhất)
Lời giải chi tiết:
a)
1. B (cuộc sống làng quê)
2. C (những chuyến đi của tôi đến thị trấn)
3. A (những giấc mơ của chúng tôi)
b)
1. Get water from a river and bring it home - collect (thu nhặt)
2. Give food - feed (cho ăn)
3. A place where the villagers can gather for important events - community hall (sảnh sinh hoạt chung)
4. A place where a Street is used for the locals to sell their home products - market (Chợ)
5. Sit on a bus or a train for it to take you around - take a ride (lái)
6. Challenging somebody to do something difficult - daring (thách đố)
c)
1. The boy often helps his parents:
A. to collect water from the village well
B. to sell the vegetables
C. to collect eggs from the chicken shed
D. to feed the chickens
=> D (Cậu con trai giúp bố mẹ cho gà ăn)
2. The villagers gather at the community hall
A. every day
B. once a month
C. only when there is an important event
D. at the weekend
=> D (Dân làng tập trung ở sảnh cộng đồng vào cuối tuần)
3. The thing the boy enjoys better than other things on his trips to town is:
A. he can sell his home Products
B. he feels grown-up
C. he can ride on the electric train
D. he can buy his father an ice cream
=> C (Điều mà cậu con trai thích hơn những điều khác trong chuyến đi đến thị trấn là cậu có thể lái tàu điện)
4. The village children dream about
A. having a school that is nearer
B. having a TV at home
C. finding the Milky Way
D. travelling to faraway places
=> D (Những đứa trẻ trong làng mơ về việc đi đến những nơi xa xôi)
Tạm dịch:
Tôi sống ở một ngôi làng bên sông Mekong. Mỗi ngày, như hầu hết bạn bè tôi, tôi đi bộ đến trường. Khoảng cách là 3km. Sau giờ học, tôi thường giúp mẹ lấy nước từ sông và cho gà ăn. Vào cuối tuần, dân làng thường tập trung ở sảnh cộng đồng nơi có TV. Người lớn xem TV, nhưng họ hay nói về công việc đồng áng và trao đôi tin tức hơn. Bọn trẻ con chạy vòng quanh, chơi trò chơi và hò hét vui vẻ. Tiếng cười nói ở mọi nơi.
Bố tôi thỉnh thoảng dắt tôi đi chợ thị trấn gần đó nơi ông ấy bán sản phẩm của gia đình như rau, trái cây, trứng,... Rồi ông ấy mua kem cho tôi và để tôi đi tàu điện ở góc thị trấn. Tôi yêu những chuyến đi đó.
Vào những đêm sao, trẻ con chúng tôi nằm dài trên bãi cỏ, nhìn lên bầu trời và đố nhau tìm được dải Ngân Hà. Chúng tôi mơ về những nơi xa.
Bài 2
Bài 2
Task 2. Read the interviews and do the tasks that follow.
(Đọc các đoạn phỏng vấn và làm theo yêu cầu sau đó.)
ONLY IN THE COUNTRYSIDE (chỉ có ở miền quê)
Interview 1: Saui Robin
Interviewer: Hi Saul. What's ỵour job? (Chào Saul. Anh làm nghề gì?)
Saul: l'm a flying doctor. (tôi là một bác sĩ di động)
Interviewer: Can you explain in more detail? (Anh có thể giải thích rõ hơn không?)
Saul: Yes. I help sick people who live in remote areas with no hospital nearby. (Tôi giúp người bệnh ở những vùng xa nơi không có bệnh viện gần đó)
Interviewer: How do you do it? (Anh làm việc đó như thế nào?)
Saul: When people in these areas have health problems, they call me. I talk to them on the radio and tell them what to do. If they are more seriously ill, I fly there to help them. (Khi mọi người ở những vùng này có vấn đề về sức khỏe. Tôi nói chuyện với họ trên radio và nói cho họ biết cần phải làm gì. Nếu như họ bị bệnh trầm trọng, tôi sẽ bay đến để giúp họ.)
Interviewer: lt's a hard job, isn't it? (Một công việc khó khăn nhỉ?)
Saul: Yes, especially flying in bad weather. (Vâng, đặc biệt là khi bay vào vùng thời tiết xấu)
Interviewer: Thank you, Saul. (Cảm ơn, Saul)
Interview 2. Timothy Wilson
Interviewer: Hi Timothy. What do you do for a living? (Chào Timothy, anh làm nghề gì?)
Timothy: I do a lot of jobs at the same time. (Tôi làm nhiều nghề cùng lúc)
Interviewer: Why? (Tại sao?)
Timothy: I live on a small island in the Pacific. My village has only 140 people. (Tôi sống ở một đảo nhỏ ở Thái Bình Dương. Làng của tôi chỉ có 140 dân.)
Interviewer: So what do you do? (Vậy anh làm gì?)
Timothy: I have a family hotel. I get up early and prepare breakfast for the guests. Then I drive the village children to school. After that I collect the letters and newspapers from the boat and deliver them to the village.
(Tôi có một khách sạn gia đình. Tôi dậy sớm và chuẩn bị đồ ăn sáng cho khách. Rồi tôi lái xe đưa lũ trẻ trong làng đến trường. Sau đó tôi nhận thư và tạp chí từ thuyền rồi mang chúng vào làng.)
lnterviewer: You mean from the post office? (Ý anh là từ bưu điện à?)
Timothy: No, from the boat. The post comes to the island every three days for the village. (Không, từ thuyền. Bưu phẩm đến đảo 3 ngày 1 lần cho làng tôi.
Interviewer: Interesting. I've never met a man with so many jobs. Thank you. (Ôi thật thú vị, tôi chưa bao giờ gặp một người với nhiều việc đến thế.)
a. Choose the right person who does the activities. Write his name next to each activity.
(Chọn đúng người làm những việc gì. Viết tên anh ta bên cạnh mỗi hoạt động. Saul Robin: SR. Timothy Wilson: TW)
b. Answer the questions in their full forms.
(Trả lời các câu hỏi đầy đủ.)
Lời giải chi tiết:
a)
1. He talks to people on the radio.
Đáp án: SR (Anh ấy nói chuyện với mọi người trên radio)
2. He collects the village's letters and newspapers from the boat.
Đáp án: TW (Anh ấy nhận thư của dân làng và báo từ thuyền)
3. He has to fly to faraway places.
Đáp án: SR (Anh ấy phải bay đến những nơi xa)
4. He hepls sick people.
Đáp án: SR (Anh ấy giúp người bệnh)
5. He owns a family hotel.
Đáp án:TW (Anh ấy sở hữu một khách sạn gia đình)
b)
1. Who needs help from Saul Robin? (Ai cần sự giúp đỡ từ Saul Robin)
Đáp án: People who have health problems need his help. (Những người có vấn đề về sức khỏe)
2. When does Saul have to fly to remote areas? (Khi nào Saul phải bay đến vùng sâu vùng xa)
Đáp án: When somebody is seriously ill (Khi ai đó bị bệnh nặng)
3. What kind of weather is not good for his job? (Dạng thời tiết nào không tốt cho công việc của anh ấy)
Đáp án: Bad weather is not good for his job. (Thời tiết xấu cho công việc của anh ấy)
4. What does Timothy Wilson do before he drives the children to school? (Timothy làm gì trước khi anh ấy đưa trẻ con tới trường?)
Đáp án: He prepares breakfast for his hotel guests. (Anh ấy chuẩn bị bữa sáng cho khách vào khách sạn)
5. How often does the boat come to the island? ( Bao lâu thuyền lại đến đảo?)
Đáp án: The boat comes to the island every three days. (Thuyền đến đảo 3 ngày 1 lần)
Unit 9: Natural disasters
PHẦN BA. LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1858 ĐẾN NĂM 1918
Bài 10: Tự lập
Bài 5: Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên
Bài 2. Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8