Vocabulary Bài 1
Vocabulary Bài 1
1. Complete the text with the words below.
(Hoàn thành văn bản với các từ dưới đây.)
carnival | celebration | singing | costumes |
Lim Festival, Việt Nam
People in Bắc Ninh, Việt Nam celebrate Lim Festival in the first Lunar month of the year. You can hear people 1________ People dress up in their traditional 2________ to attend the festival. folk songs.
Holi Festival, India
This colourful 3 ________of love and good cerebrates the triumphing over evil. It starts with a huge bonfire where people gather to sing and dance. The next day there is a 4________ where everyone throws powder on each other and plays with water guns.
Lời giải chi tiết:
1. singing (ca hát)
2. costumes (trang phục)
3. carnival (lễ hội hóa trang)
4. celebration (sự ăn mừng)
Lim Festival, Việt Nam
People in Bắc Ninh, Việt Nam celebrate Lim Festival in the first Lunar month of the year. You can hear people singing. People dress up in their traditional costumes to attend the festival.
Holi Festival, India
This colourful carnival of love and good cerebrates the triumphing over evil. It starts with a huge bonfire where people gather to sing and dance. The next day there is a celebration where everyone throws powder on each other and plays with water guns.
Tạm dịch:
Lễ hội Lim, Việt Nam
Người dân Bắc Ninh, Việt Nam tổ chức Lễ hội Lim vào tháng Giêng âm lịch hàng năm. Bạn có thể nghe thấy mọi người đang ca hát. Mọi người mặc những trang phục truyền thống của mình để tham dự lễ hội.
Lễ hội Holi, Ấn Độ
Lễ hội đầy màu sắc của tình yêu và cái thiện,nghi lễ chiến thắng cái ác. Nó bắt đầu bằng một đống lửa lớn, nơi mọi người tụ tập để ca hát và nhảy múa. Ngày hôm sau, có một lễ kỷ niệm, nơi mọi người ném bột vào nhau và chơi với súng nước.
Vocabulary Bài 2
Vocabulary Bài 2
2. Complete the sentences below to make them true for you. In pairs, compare your answers.
(Hoàn thành các câu dưới đây để biến chúng thành sự thật đối với bạn. Theo cặp, hãy so sánh các câu trả lời của bạn.)
1. I always feel excited when I________ .
2. I often feel bored during my________ class.
3. I don’t find________ very exciting.
4. I sometimes feel fascinated by________ .
5. I never feel interested in________ .
Lời giải chi tiết:
1. I always feel excited when I watch movies.
(Tôi luôn cảm thấy thích thú khi xem phim.)
2. I often feel bored during my history class.
(Tôi thường cảm thấy buồn chán trong giờ học lịch sử của mình.)
3. I don’t find science very exciting.
(Tôi không thấy khoa học thú vị lắm.)
4. I sometimes feel fascinated by playing roller coaster.
(Tôi đôi khi cảm thấy bị cuốn hút khi chơi trò tàu lượn siêu tốc.)
5. I never feel interested in playing board games .
(Tôi không bao giờ cảm thấy hứng thú khi chơi board game.)
Grammar Bài 3
Grammar Bài 3
3. Complete the responses with the correct words.
(Hoàn thành các câu trả lời bằng các từ đúng.)
1. A: Tom finished his project early.
B: That’s________ (surprising / surprised).
2. A: We didn’t enjoy Rio Carnival very much. I don’t think I will recommend it.
B: I’m________ to hear that. (shocking / shocked)
3. A: Did you see the documentary about Lunar New Year festivals on TV last night?
B: Yes, I found it very________ (interesting / interested).
4. A: I don’t think I want to see another performance today.
B: Why? Do they make you feel________ (boring / bored)?
Lời giải chi tiết:
1. A: Tom finished his project early.
(Tom đã hoàn thành dự án của mình sớm.)
B: That’s surprising.
(Điều đó thật đáng ngạc nhiên.)
2. A: We didn’t enjoy Rio Carnival very much. I don’t think I will recommend it.
(Chúng tôi không thích Rio Carnival cho lắm. Tôi không nghĩ rằng tôi sẽ giới thiệu nó.)
B: I’m shocked to hear that.
(Tôi rất sốc khi nghe điều đó)
3. A: Did you see the documentary about Lunar New Year festivals on TV last night?
(Bạn có xem bộ phim tài liệu về Tết Nguyên đán trên TV tối qua không?)
B: Yes, I found it very interesting.
(Vâng có, tôi thấy nó rất thú vị.)
4. A: I don’t think I want to see another performance today.
(Tôi không nghĩ rằng mình muốn xem một buổi biểu diễn khác hôm nay.)
B: Why? Do they make you feel bored?
(Tại sao vậy? Chúng khiến bạn cảm thấy nhàm chán à ?)
Grammar Bài 4
Grammar Bài 4
4. Underline the correct option among the bold words.
(Gạch chân phương án đúng trong số các từ in đậm.)
1. I am able to easily travel in Mexico however/ although/ despite I don't speak the Spanish
2. However/Although / Despite I had never been to Tét Festival before, I recognized it from the photograph.
3. She wasn't very happy although/ despite / nevertheless the festive celebration and the dancing.
4. Although / In spite of their beauty, I don't really enjoy fireworks that much. They're too loud for me.
5. We didn't join in any Songkran celebrations; however / although/ despite, we were in Bangkok during the Thai New Year.
Lời giải chi tiết:
1. I am able to easily travel in Mexico although I don't speak the Spanish.
(Tôi có thể dễ dàng đi du lịch ở Mexico mặc dù tôi không nói được tiếng Tây Ban Nha)
2. Although I had never been to Tết Festival before, I recognized it from the photograph.
(Mặc dù tôi chưa bao giờ đến Lễ hội đón Tết trước đây, tôi đã nhận ra nó từ bức ảnh.)
3. She wasn't very happy despite the festive celebration and the dancing.
(Cô ấy không vui lắm mặc dù đang tổ chức lễ hội và khiêu vũ.)
4. In spite of their beauty, I don't really enjoy fireworks that much. They're too loud for me.
(Bất chấp vẻ đẹp của chúng, tôi không thực sự thích pháo hoa cho lắm. Chúng quá ồn ào đối với tôi.)
5. We didn't join in any Songkran celebrations; although, we were in Bangkok during the Thai New Year.
(Chúng tôi không tham gia bất kỳ lễ kỷ niệm Songkran nào; mặc dù, chúng tôi đã ở Bangkok trong dịp Tết Thái Lan.)
Speaking Bài 5
Speaking Bài 5
5. Work in pairs. Student A, think of a type of food you know how to prepare. Follow these ideas to explain to Student B how to prepare it. Student B, go to page 102.
(Làm việc theo cặp. Học sinh A, hãy nghĩ về một loại thực phẩm mà bạn biết cách chế biến. Hãy làm theo những ý kiến sau để giải thích cho Học sinh B cách chuẩn bị. Học sinh B, xem trang 102.)
Student A (Học sinh A)
• Say the name of the dish
(Nói tên món ăn)
• Name the ingredients
(Gọi tên các thành phần)
• Say the first step
(Nói bước đầu tiên)
• Say the second step
(Nói bước thứ hai)
• Say the third step (etc.)
(Nói bước thứ ba (v.v.))
Lời giải chi tiết:
Student A:
Today I will show you how to make Vietnamese Fresh Spring Rolls. There are many kinds of ingredients included in this dish such as rice vermicelli, rice papers, cooked shrimp - peeled, deveined and cut in half, cooked pork ,lettuce, mint leaves and cilantro. The first step is boiling rice vermicelli 3 to 5 minutes then drain to remove water. Next, Fill a large bowl with warm water. Dip one rice paper into the hot water for 1 second to soften. Then put all the ingredients right in the middle of the rice paper, leaving about 2 inches uncovered on each side. Fold uncovered sides inward, then tightly roll the wrapper. The final step is making sauce, take a small bowl and mix the fish sauce with water, lime juice, garlic, sugar and chili sauce. And it’s time to serve them.
Tạm dịch:
Hôm nay mình sẽ hướng dẫn các bạn cách làm món gỏi cuốn Việt Nam. Món ăn này có rất nhiều loại nguyên liệu như bún, bánh tráng, tôm nấu chín - bóc vỏ, bỏ ruột và cắt đôi, thịt lợn nấu chín, xà lách, lá bạc hà và ngò. Bước đầu tiên là luộc bún từ 3 đến 5 phút sau đó vớt ra để ráo bớt nước. Tiếp theo, đổ nước ấm vào một chiếc bát lớn. Nhúng một miếng giấy gói vào nước ấm trong 1 giây để làm mềm. Sau đó cho tất cả các nguyên liệu vào giữa miếng bánh tráng, chừa ra khoảng 2 inch cho mỗi bên. Gấp các mặt chưa được bọc vào trong, sau đó cuộn chặt bánh tráng lại lại. Bước cuối cùng là làm nước chấm, bạn lấy một chiếc bát nhỏ và pha nước mắm với nước, nước cốt chanh, tỏi, đường và tương ớt. Và đó chính là lúc món ăn được hoàn thành.
Bài 18: Bộ máy nhà nước cấp cơ sở (xã, phường, thị trấn)
Unit 7. Shopping around
Chủ đề 3: Biết ơn thầy cô
Unit 12. English-speaking countries
Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World