Bài 1
Bài 1
Task 1. Complete the conversation below with the statements A-G. Then practise it with a friend.
Hoàn thành đoạn hội thoại dưới đây với các câu A-G. Luyện tập với bạn bè.
Interviewer: Please take a seat.
Nick: (1) ______________________ .
Interviewer: So let's get down to business. I understand from your CV that you have a lot of teaching experience.
Nick: (2) _____________________.
Interviewer: I see. You speak English very well. You almost have a Bristish accent.
Nick: (3) _____________________.
Interviewer: You also said in your in your CV that you have many skills.
Nick: (4): ________________________.
Interviewer: Did you have any problems with the students there?
Nick: (5): __________________________.
Interviewer: And how did you deal with them?
Nick: (6): __________________________.
Interviewer: That sounds great! So why do you watn to start working at our school?
Nick: (7): ____________________________.
Interviewer: I see. Will you be willing to to do a three month trial period here?
Lời giải chi tiết:
1. F 2. G 3. A
4. D 5. B 6. E 7. C
Tạm dịch:
Người phỏng vấn: Mời ngồi.
Nick: Cảm ơn.
Người phỏng vấn: Vậy chúng ta hãy cùng bắt đầu vào việc nhé, Tôi hiểu rằng trong CV của bạn rằng bạn có rất nhiều kinh nghiệm dạy học.
Nick: Vâng, tôi đã dạy Tiếng Anh được 6 năm ở một trường công lập trước trước khi tôi bắt đầu làm việc tại một trường quốc tế.
Người phỏng vấn: Tôi hiểu. Bạn nói tiếng Anh rất tốt. Bạn có giọng Anh Anh.
Nick: Cảm ơn. Tôi đã cải thiện âm giọng trong thời gian tôi làm việc tại trường quốc tế.
Người phỏng vấn: Bạn cũng nói trong CV rằng bạn có rất nhiều kĩ năng.
Nick: Tôi đã rất may mắn khi được đào tạo ở trường quốc tế.
Người phỏng vấn: Bạn có gặp vấn đề gì với học sinh ở đó không?
Nick: Mỗi lần khi tôi phải gặp một học sinh thô lỗ hoặc không vâng lời.
Người phỏng vấn: Và bạn giải quyết như thế nào?
Nick: Tôi đã kiên nhẫn và vị tha với chúng. Tôi đã tin rằng khi chúng thấy tôi quan tâm tới chúng nhiều như thế nào, chúng sẽ thay đổi cách cư xử.
Người phỏng vấn: Nghe tuyệt vời! Vậy sao bạn lại muốn làm việc tại trường của chúng tôi?
Nick: À, ngôi trường kia quá xa nhà tôi.
Người phỏng vấn: Tôi hiểu. Bạn có vui lòng thử việc trong vòng 3 tháng ở đây được không?
Bài 2
Bài 2
Task 2. Now think about a job interview you want to attend. Work with your partner and make up a similar conversation to the one in 1. You may focus on:
- the job itself
- your personal qualities
- your interest
- your education and training
- your abilities
- your expectations for the job.
Lời giải chi tiết:
Đáp án:
Interview: Please take a seat.
Kate: Thank you.
Interview: I see in your CV you said that you have a lot of sale experience.
Kate: Yes, I worked at a retail store for one year then moving to a fashion shop.
Interview: Did you have any problem when working at this position?
Kate: Sure. Sometimes I met some difficult customers.
Interview: How did you deal with that?
Kate: I was patient and dedicated with them. I believed that they are challenges in my job.
Interview: It sounds good. Why do you want to work at our supermarket?
Kate: I like your company environment.
Interview: I see. Will you be willing to do one-month trial period here?
Kate: I agree.
Đề kiểm tra 1 tiết - Chương 7 - Sinh 9
Bài 12: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân
Đề thi giữa học kì - Hóa học 9
Tải 30 đề ôn tập học kì 1 Toán 9
CHƯƠNG III. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN