Bài 1
Bài 1
Task 1. Choose the word that DOES NOT fit in the sentences.
(Chọn từ KHÔNG phù hợp với những câu sau.)
Lời giải chi tiết:
1. surprised | 2. depressed | 3. delighted |
4. happy | 5. delighted | 6. left-out |
Lời giải chi tiết
1. You may feel surprised before taking an important exam.
Giải thích: feel + adj cảm thấy như thế nào => surprised: ngạc nhiên
Tạm dịch: Bạn có thể cảm thấy ngạc nhiên trước khi tham gia một kỳ thi quan trọng.
2. You have finished your exam, and you think you did well. You may feel depressed
Giải thích: feel + adj cảm thấy như thế nào: depressed (chán nản)
Tạm dịch: Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra của bạn, và bạn nghĩ rằng bạn đã làm tốt. Bạn có thể cảm thấy chán nản
3. You have a problem with your classmates at school and you don't know who to talk to. You may feel delighted
Giải thích: feel + adj cảm thấy như thế nào => delighted: vui mừng
Tạm dịch: Bạn có một vấn đề với các bạn cùng lớp ở trường và bạn không biết nói chuyện với ai. Bạn có thể cảm thấy vui mừng
4. You are asked to fix a broken bicycle chain and you are not sure what to do. You may feel happy
Giải thích: feel + adj cảm thấy như thế nào -> happy hạnh phúc
Tạm dịch: Bạn được yêu cầu sửa một chuỗi xe đạp bị hỏng và bạn không biết phải làm gì. Bạn có thể cảm thấy hạnh phúc
5. You have moved to a new school and you know nobody there. You may feel delighted
Giải thích: feel + adj cảm thấy như thế nào -> delighted vui mừng
Tạm dịch: bạn đã chuyển đến một ngôi trường mới và bạn không biết ai ở đó. Bạn có thể cảm thấy vui mừng
6. You notice something strange happening to your body when you start your adolescence. You may feel left-out.
Giải thích: feel + adj cảm thấy như thế nào -> left-out . bỏ rơi
Tạm dịch: Bạn nhận thấy một điều kỳ lạ xảy ra với cơ thể của bạn khi bạn bắt đầu tuổi thiếu niên. Bạn có thể cảm thấy bị bỏ rơi.
Bài 2
Bài 2
Task 2. Match the verbs in A to the nouns in B
(Nối những động từ ở cột A với danh từ ở cột B)
A | B |
1. Make | a) Support |
2. Resolve | b) Healthy habits |
3. Overcome | c) risks |
4. Take | d) Informed decisions |
5. Ask for | e) Conflicts |
6. form | f) Stress |
Lời giải chi tiết:
1. d make informed decision: đưa ra quyết định | 2. e resolve conflicts: giải quyết mâu thuẫn | 3. f overcome stress: vượt qua áp lực |
4. c take risks: chấp nhận rủi ro | 5. a ask for support: yêu cầu sự giúp đỡ | 6. b healthy habits: hình thành thói quen khỏe mạnh |
Bài 3
Bài 3
Task 3. Use the phrases created in 2 to complete the following sentences.
(Sử dụng những cụm từ ở bài 2 để hoàn thành những câu sau)
Lời giải chi tiết:
1. Recognising your feelings is a way to overcome stress.
Giải thích: be a way to V (là cách để làm gì)
Tạm dịch: Nhận ra cảm xúc là một cách để vượt qua căng thẳng.
2. Our teacher said we should form Healthy habits such as sleeping at least eight hours a night and exercising regularly.
Giải thích: động từ khuyết thiếu should + V nguyên thể ==> hành động nên làm
Tạm dịch: Cô giáo chúng tôi nói rằng chúng tôi nên tạo những thói quen tốt cho sức khỏe như ngủ ít nhất 8 tiếng vào buổi tối và tập thể dục thường xuyên.
3. ‘I'm fighting with my sister again! It feels like we can never resolve our conflicts !"
Giải thích: động từ khuyết thiếu can + V nguyên thể ==> hành động có thể làm
Tạm dịch: “Mình lại cãi nhau với chị mình nữa rồi! Mình cảm giác như chúng tôi chắc không bao giờ có thể giải quyết được những mâu thuẫn.”
4. ‘Don't act too quickly! You should consider both the good points and bad points in order to make informed decisions!’ my father advised me.
Giải thích: in order to + V nguyên thể ==> để mà làm gì
Tạm dịch: “Đừng hành động quá vội vàng! Bạn nên cân nhắc cả những điểm tốt và điểm xấu để đưa ra quyết định chính xác!” – Bố tôi khuyên tôi
5. He is a very wise man. He knows when to take risks and when to wait.
Giải thích: take risks mạo hiểm
Tạm dịch: Anh ấy là một người rất khôn ngoan. Anh ấy biết khi nào nên mạo hiểm và khi nào nên chờ đợi.
6. 'When you are in trouble, who do you ask for support?' asked the survey.
Giải thích: một sự thật trong hiện tại ==> thì hiện tại đơn
Tạm dịch: “Khi bạn gặp rắc rối, ai là người bạn nhờ trợ giúp?” bản khảo sát hỏi.
Bài 4
Bài 4
Task 4. Match the skill to the example.
(Nối những kĩ năng với những ví dụ sau)
Lời giải chi tiết:
1. b,i | 2. d,g | 3. a,f |
4. c,h | 5. e,j |
1. Social skills - collaborate with other people / communicate with other people
Tạm dịch: Kỹ năng xã hội - cộng tác với người khác / giao tiếp với người khác
2. Cognitive skills - plan your time/concentrate on a particular task
Tạm dịch: Kỹ năng nhận thức - lên kế hoạch thời gian / tập trung vào một nhiệm vụ cụ thể
3. Housekeeping skills - do laundry/fix a bicycle
Tạm dịch: Kỹ năng dọn phòng - giặt đồ / sửa xe đạp
4. Emotion control skills - overcome negative feelings/ manage your anger
Tạm dịch: Kỹ năng kiểm soát cảm xúc - vượt qua cảm xúc tiêu cực / kiểm soát cơn giận của bạn
5. Self-care skills - know what to do when you have a cold/ cook for yourself
Tạm dịch: Kỹ năng tự chăm sóc - biết phải làm gì khi bị cảm lạnh / tự nấu ăn
Bài 5
Bài 5
Task 5. Turn the following statements into indirect/reported speech.
(Chuyển những câu sau thành câu gián tiếp/câu trần thuật)
Lời giải chi tiết:
1. 'Have you seen her recently?’ asked Thanh.
Đáp án: Thanh asked me if I had seen her recently.
Giải thích: cấu trúc câu gián tiếp động từ phải lùi thì, hiện tại hoàn thành ==> quá khứ hoàn thành
câu hỏi trực tiếp ==> ask if + S V lùi thì
Tạm dịch: Thanh hỏi tôi xem tôi có gặp cô ấy gần đây không.
2. 'Last night I couldn't sleep!’ she said.
Đáp án: She told me she couldn't sleep the night before.
Giải thích: cấu trúc câu gián tiếp động từ phải lùi thì, quá khứ đơn ==> quá khứ hoàn thành
last night ==> the night before.
Tạm dịch: Cô ấy nói với tôi rằng cô không nên ngủ đêm trước đó.
3. 'I am on my way,’ he said.
Đáp án: He said he was on his way.
Giải thích: cấu trúc câu gián tiếp động từ phải lùi thì, hiện tại đơn ==> quá khứ đơn
Tạm dịch: Anh ấy nói anh đang trên đường đến.
4. 'We want to send our son to a university in the UK,’ they said
Đáp án: They said they wanted to send their son to a university in the UK.
Giải thích: cấu trúc câu gián tiếp động từ phải lùi thì, hiện tại đơn ==> quá khứ đơn
Tạm dịch: Họ nói rằng họ muốn gửi con trai đến một trường đại học ở Anh.
5. 'Have you ever tried calling a helpline?’ the teacher asked Ngoc
Đáp án: The teacher asked Ngoc if she had ever tried calling a helpline.
Giải thích: cấu trúc câu gián tiếp động từ phải lùi thì, hiện tại hoàn thành ==> quá khứ hoàn thành
câu hỏi trực tiếp ==> ask if + S V lùi thì
Tạm dịch: Cô giáo hỏi Ngọc xem cô ấy đã từng thử gọi cho đường dây tư vấn chưa.
6. 'Tell Emma I miss her very much,’ she told me.
Đáp án: She told me to tell Emma she missed her very much.
Giải thích: cấu trúc câu mệnh lệnh trong gián tiếp tell sb to V
Tạm dịch: Cô ấy bảo tôi nói với Emma rằng cô ấy nhớ Emma rất nhiều.
Bài 6
Bài 6
Task 6. Turn the following sentences into direct speech.
(Chuyển những câu sau thành câu trực tiếp)
Lời giải chi tiết:
1. He advised me to visit the company's website.
Đáp án: 'You should visit the company's website,’ he told me.
Giải thích: Trong câu gián tiếp should = advise sb to V (khuyên ai đó nên làm gì)
Tạm dịch: Bạn nên ghé thăm trang web của công ty,anh ấy nói với tôi.
2. They said he hadn't come to the meeting.
Đáp án: 'He didn't come to the meeting,’ they said.
Giải thích: cấu trúc câu gián tiếp động từ phải lùi thì, câu gốc quá khứ hoàn thành ==> quá khứ đơn
Tạm dịch: Anh ấy đã không đến cuộc họp, họ nói.
3. She asked if I wanted to become a doctor.
Đáp án: 'Do you want to become a doctor?’ she asked me.
Giải thích: cấu trúc câu gián tiếp động từ phải lùi thì, khi chuyển lại thành trực tiếp quá khứ đơn ==> hiện tại đơn
Tạm dịch: 'Bạn có muốn trở thành bác sĩ không? Cô ấy hỏi tôi.
4. They said the support service would be set up in December.
Đáp án: 'The support service will be set up in December,’ they said.
Giải thích: cấu trúc câu gián tiếp động từ phải lùi thì, khi chuyển lại thành trực tiếp would ==> will
Tạm dịch: 'Dịch vụ hỗ trợ sẽ được thiết lập vào tháng 12, họ nói.
5. My mother said she had sent me the book the week before.
Đáp án: I sent you the book last week,’ my mother told me.
Giải thích: cấu trúc câu gián tiếp động từ phải lùi thì, khi chuyển lại thành trực tiếp quá khứ hoàn thành ==> quá khứ đơn
Tạm dịch: Tôi đã gửi cho bạn cuốn sách tuần trước, mẹ tôi nói với tôi.
6. He asked if it was too late to apply for the course.
Đáp án: 'Is it too late to apply for the course?’ he asked.
Giải thích: cấu trúc câu gián tiếp động từ phải lùi thì, khi chuyển lại thành trực tiếp quá khứ đơn ==> hiện tại đơn
Tạm dịch: 'Có quá muộn để đăng ký khóa học không?
Bài 7
Bài 7
Task 7. Rewrite the following sentences using question words before to-infinitives.
(Viết lại những câu sau có sử dụng từ để hỏi trước to-V.)
Lời giải chi tiết:
1. 'When should I start the computer?’ Nguyen asked his teacher.
—>Nguyen asked his teacher when to start the computer.
Giải thích: cấu trúc câu gián tiếp động từ phải lùi thì, đối với câu hỏi có từ để hỏi ==> ask từ để hỏi + S + V lùi thì
Tạm dịch: Nguyên hỏi cô giáo anh ấy khi nào được khởi động máy tính.
2. I don't really know what I should say in my graduation speech. Can you help me?
—> I don't really know what to say in my graduation speech. Can you help me?
Giải thích: trong câu gián tiếp What I should say = What to say
Tạm dịch: Mình không thực sự biết nên nói gì trong bài phát biểu tốt nghiệp của mình. Cậu có thể giúp mình không?
3. They can't decide what they should do in this situation.
—>They can't decide what to do in this situation.
Giải thích: trong câu gián tiếp What I should do = What to do
Tạm dịch: Họ không thể quyết định xem sẽ làm gì vào tình huống đó.
4. 'Should I tell this to her?’ he asked himself.
—> He wondered whether to tell that to her.
Giải thích: cấu trúc câu gián tiếp động từ phải lùi thì, đối với câu hỏi S + wonder + whether/if + S + V lùi thì
Tạm dịch: Anh ấy tự hỏi có nên nói điều đó với cô ấy không.
5. She was not sure who she should contact.
—> She was not sure who to contact.
Giải thích: trong câu gián tiếp What S should V = What to V
Tạm dịch: Cô ấy không chắc phải liên hệ với ai.
6. 'Where can I find more information about this?’ he asked.
—> He didn't know where to find more information about that.
Tạm dịch: Anh ấy không biết tìm thêm thông tin về điều đó ở đâu.
Đề thi học kì 2 - Sinh 9
CHƯƠNG II. ĐIỆN TỪ HỌC
Đề thi vào 10 môn Văn Quảng Trị
PHẦN DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Bài 28. Vùng Tây Nguyên