Tính vi phân của các hàm số sau :
LG a
\(y = {{\sqrt x } \over {a + b}}\) (a và b là các hằng số)
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức dy=y'dx.
Lời giải chi tiết:
Ta có:
\(y' = \left( {\frac{{\sqrt x }}{{a + b}}} \right)' \) \(= \frac{1}{{a + b}}.\left( {\sqrt x } \right)'\) \( = \frac{1}{{a + b}}.\frac{1}{{2\sqrt x }} \) \( = \frac{1}{{2\left( {a + b} \right)\sqrt x }}\)
\( \Rightarrow dy = {1 \over {2\left( {a + b} \right)\sqrt x }}dx\)
LG b
\(y = x\sin x\)
Lời giải chi tiết:
\(y' = \sin x + x\cos x\)
\(\Rightarrow dy = y'dx = \left( {\sin x + x\cos x} \right)dx\)
LG c
\(y = {x^2} + {\sin ^2}x\)
Lời giải chi tiết:
\(y' = \left( {{x^2} + {{\sin }^2}x} \right)' \) \(= 2x + 2\sin x\cos x = 2x + \sin 2x\)
Vậy \(dy = y'dx = \left( {2x + \sin 2x} \right)dx\)
LG d
\(y = {\tan ^3}x\)
Lời giải chi tiết:
Ta có: \(y' = \left( {{{\tan }^3}x} \right)' \) \(= 3{\tan ^2}x.\left( {\tan x} \right)' \) \(= 3{\tan ^2}x.\dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}} \) \( = 3{\tan ^2}x\left( {1 + {{\tan }^2}x} \right)\)
\(dy = y'dx = 3{\tan ^2}x\left( {1 + {{\tan }^2}x} \right)dx\)
CHƯƠNG VI: HIĐROCABON KHÔNG NO
Chuyên đề 2: Một số bệnh dịch ở người và cách phòng, chống
Nghị luận xã hội lớp 11
Chương 2. Nitơ - Photpho
Chương 7. Hiđrocacbon thơm. Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên. Hệ thống hóa về hiđrocacbon
SBT Toán Nâng cao Lớp 11
Chuyên đề học tập Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Cánh Diều
SBT Toán 11 - Cánh Diều
SBT Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 11 - Cánh Diều
Tổng hợp Lí thuyết Toán 11
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 11
SBT Toán Lớp 11
SGK Toán Lớp 11