Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.
Câu 1: Trong các phân số:
A.
C.
Câu 2: Tìm
A.
Câu 3: Để lát một mảnh sân hình vuông có diện tích
A. 350 viên gạch B. 420 viên gạch C. 380 viên gạch D. 400 viên gạch
Câu 4: Với mọi số thực
A.
Câu 5: Ông Minh làm một khối gỗ hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước như hình vẽ bên dưới để chèn bánh xe. Tính thể tích của khối gỗ.
A.
C.
Câu 6: Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có kích thước như hình bên dưới. Tính diện tích xung quanh của khối gỗ.
A.
C.
Câu 7: Cho góc
A.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
B. Qua điểm M nằm ngoài một đường thẳng có một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng ấy.
C. Hai đường thẳng không cắt nhau là hai đường thẳng phân biệt.
D. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng tạo thành hai góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song.
Câu 9: Cho biết
x | 1 | 3 | ||
y | 2 |
|
A.
Câu 10: Cho biết
A.
Phần II. Tự luận (7 điểm):
Bài 1: (1,5 điểm)
Thực hiện phép tính:
a)
b)
c)
Bài 2: (1,5 điểm)
Tìm
a)
b)
c)
Bài 3: (1,0 điểm)
a) Tính thể tích khoảng không bên trong lều.
b) Biết lều phủ bạt 4 phía, trừ mặt tiếp đất. Tính diện tích vải bạt cần phải có để dựng lều.
Bài 4: (1,5 điểm)
Ba đội công nhân tham gia làm đường và phải làm ba khối lượng công việc như nhau. Để hoàn thành công việc, đội I cần 4 ngày, đội II cần 6 ngày và đội III cần 8 ngày. Tính số công nhân của mỗi đội, biết rằng đội I có nhiều hơn đội II là 4 người (năng suất mỗi người như nhau).
Bài 5: (1,0 điểm)
Cho hình vẽ dưới, biết số đo các góc
Bài 6: (0,5 điểm)
Tìm cặp số
Lời giải
Phần I: Trắc nghiệm:
1.C | 2.B | 3.A | 4.D | 5.A | 6.A | 7.D | 8.C | 9.B | 10.B |
Câu 1
Phương pháp:
Thực hiện rút gọn, tìm các phân số bằng phân số
Cách giải:
Ta có:
Vậy những phân số biểu diễn số hữu tỉ
Chọn C.
Câu 2
Phương pháp:
Thực hiện phép chia hai số hữu tỉ
Vận dụng quy tắc chuyển vế
Cách giải:
Vậy
Chọn B.
Câu 3
Phương pháp:
Tính diện tích của một viên gạch: hình vuông có độ dài một cạnh bằng
Số viên gạch cần dùng = diện tích của mảnh sân : diện tích của một viên gạch.
Cách giải:
Diện tích của một viên gạch hình vuông là:
Số viên gạch cần dùng đến là:
Vậy người ta cần dùng
Chọn A.
Câu 4
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về dấu giá trị tuyệt đối:
Cách giải:
Ta có:
Đáp án D sai với mọi
Chọn D.
Câu 5
Phương pháp:
Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác:
Trong đó:
Diện tích tam giác có đáy là
Cách giải:
Diện tích đáy của hình lăng trụ là:
Thể tích của khối gỗ là:
Chọn A.
Câu 6
Phương pháp:
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài đáy là
Cách giải:
Diện tích xung quanh của khối gỗ là:
Chọn A.
Câu 7
Phương pháp:
Hai góc đổi đỉnh thì bằng nhau.
Cách giải:
Vì
Chọn D.
Câu 8
Phương pháp:
Áp dụng tiên đề Euclid về đường thẳng song song, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
Cách giải:
A. Đúng, theo định nghĩa hai đường thẳng song song.
B. Đúng, theo tiên đề Euclid.
C. Sai, vì nó có thể là hai đường thẳng trùng nhau.
D. Đúng, theo dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
Chọn C.
Câu 9
Phương pháp:
Lập các tỉ số
Cách giải:
Gọi
Vì
Khi đó,
Chọn B.
Câu 10
Phương pháp:
+ Số công nhân và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
+ Sử dụng tính chất 2 đại lượng tỉ lệ nghịch:
+ Số công nhân cần tăng thêm = số công nhân cần – số công nhân đã có
Cách giải:
Gọi x (công nhân) và y (ngày) lần lượt là số công nhân và số ngày để hoàn thành công viêc
Vì khối lượng công việc không đổi, năng suất mỗi công nhân là như nhau nên mối liên hệ giữa số công nhân và số ngày hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Theo tính chất tỉ lệ nghịch ta có:
Thay
Vậy số công nhân cần tăng thêm là
Chọn B.
Phần II. Tự luận (7 điểm):
Bài 1
Phương pháp:
a) Thực hiện phép cộng, trừ, nhân, chia với số hữu tỉ
Vận dụng kiến thức lũy thừa của một số.
b) Thực hiện phép cộng, trừ, nhân, chia với số hữu tỉ
Lũy thừa của một số hữu tỉ:
Thực hiện phép tính với căn bậc hai của một số
c) Thực hiện phép cộng, trừ, nhân, chia với số hữu tỉ
Thực hiện phép tính với căn bậc hai của một số
d) Thực hiện phép cộng, trừ, nhân, chia với số hữu tỉ
Thực hiện phép tính với căn bậc hai của một số
Vận dụng kiến thức giá trị tuyệt đối của một số thực:
Cách giải:
a)
c)
d)
Bài 2
Phương pháp:
a) Vận dụng quy tắc chuyển vế, tìm
b) Biến đổi để có cùng lũy thừa từ đó tìm được
c) Biến đổi để có cùng cơ số từ đó tìm được
d)
Trường hợp
Trường hợp
Cách giải:
a)
Vậy
b)
Vậy
c)
Trường hợp 1: Vậy | Trường hợp 2: |
Bài 3
Phương pháp:
a) Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác:
Trong đó:
Diện tích tam giác có đáy là
b) Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác:
Trong đó:
Cách giải:
a) Diện tích đáy lăng trụ là:
Thể tích khoảng không bên trong lều là:
b) Diện tích vải bạt cần có để dựng lều chính là diện tích toàn phần của lăng trụ trừ đi diện tích mặt bên có kích thước là
Diện tích xung quanh lăng trụ là:
Diện tích toàn phần của hình lăng trụ là:
Diện tích mặt bên kích thước
Diện tích vải bạt cần có để dựng lều là:
Bài 4
Phương pháp:
Gọi số công nhân của 3 đội lần lượt là
Vận dụng kiến thức về tỉ lệ nghịch để tìm các đại lượng của đề bài.
Cách giải:
Gọi số công nhân của 3 đội lần lượt là
Vì đội I có nhiều hơn đội II là
Vì số năng suất mỗi người là như sau, nên số người và số ngày hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nên ta có:
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Từ
Vậy số công nhân của
Bài 5
Phương pháp:
Áp dụng tính chất hai đường thẳng song song.
Áp dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
Cách giải:
Kẻ
Vì
Ta có
Lại có:
Mà 2 góc ở vị trí trong cùng phía nên
Từ (1) và (2) suy ra
Bài 6
Phương pháp:
Nhận xét các biểu thức của đề bài, đưa ra nhận xét.
Cách giải:
Đặt
Ta có:
Để (*) xảy ra thì:
Từ (2), ta có:
Thay
Vậy
Chủ đề 5. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính
Chủ đề 10. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
Chương VI. Từ
Vở thực hành Khoa học tự nhiên 7 - Tập 1
Unit 8. Festivals around the World
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Cánh diều Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7