Câu 1
Chính tả
Nhớ – viết: Bận (14 dòng thơ đầu)
Phương pháp giải:
Em thực hiện bài viết vào vở.
Chú ý:
- Viết đúng chính tả.
- Viết hoa các chữ cái đầu dòng mỗi dòng thơ.
Lời giải chi tiết:
Em hoàn thành bài viết vào vở.
Câu 2
Chọn vần phù hợp với ô trống:
a) Vần uênh hay ênh?
b) Vần uêch hay êch?
Phương pháp giải:
Em suy nghĩ và hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
a) bập bênh
cồng kềnh
tuềnh toàng
chuệnh choạng
xuềnh xoàng
b) trống huếch
mũi hếch
nguệch ngoạc
rỗng tuếch
nghếch mắt nhìn
Câu 3
Chọn chữ hoặc vần phù hợp với ô trống rồi giải câu đố:
a) Chữ l hay n?
b) Vần ac hay at?
Phương pháp giải:
Em dựa vào kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
a) Sông không đến, bến không vào
Lơ lửng giữa trời mà sao có nước?
Là quả dừa.
b) Quả gì tên gọi khác thường
Nén “buồn riêng” để ngát hương cho đời?
Là quả sầu riêng.
Unit 3: He has got blue eyes.
Unit 4. Our bodies
Đề kiểm tra học kì 1
Review 4
Unit 18. Playing and doing
Cùng em học Tiếng Việt Lớp 3
VBT Tiếng Việt - Cánh diều Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt 3
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 3
Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 3
Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 3
Văn mẫu - Kết nối tri thức Lớp 3
Văn mẫu Lớp 3
VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 3
VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 3