Bài 1
Task 1. Look at the pictures an complete the sentences with should or shouldn't.
(Nhìn vào hình và hoàn thành các câu với should và shouldn’t.)
Lời giải chi tiết:
1. You should respect old people.
(Bạn nên kính trọng người lớn tuổi.)
2. According to tradition, you shouldn’t sweep the floor on the first day of Tet.
(Theo truyền thống, bạn không nên quét nhà vào ngày đâu năm mới.)
3. Children should take things from adults with both hands.
(Trẻ con nên nhận đồ từ người lớn bằng 2 tay.)
4. You shouldn’t wear shorts when going to the pagoda.
(Bạn không nên mặc quần ngắn khi đi đến chùa.)
5. You should bring a gift when you visit someone’s house.
(Bạn nên mang theo một món quà khi thăm nhà ai đó.)
Bài 2
Task 2. Match the situations in A and the advice in B.
(Nối những tình huống trong phần A và lời khuyên trong phần B.)
А | B |
1. Your sister is chewing and talking at the same time. | A. You should arrive on time.
|
2. Your brother is noisy at the pagoda. | B. You shouldn't do that. It's not very polite. |
3. Your foreign friend has been invited to dinner in a Vietnamese house. | C. Shhhh! You should be quiet in here.
|
4. You don't know what to do when going into a Japanese house. | D. You should take off your shoes at the entrance.
|
5. You have been invited to dinner with a British family. | E. After taking food from the plate, you should put it into your bowl before eating. |
Lời giải chi tiết:
1 - b | 2 - c | 3 - e | 4 - d | 5 - a |
1 - b
(Em gái bạn đang nhai và nói chuyện cùng lúc. => Em không nên làm như thế. Thật là không lịch sự cho lắm.)
2 - c
(Em trai bạn đang gây ồn ào ở chùa. => Suỵt! Em nên yên lặng ở đây chứ!)
3 - e
(Người bạn nước ngoài của bạn được mời đến bữa tối trong một ngôi nhà Việt Nam. => Sau khi lấy thức ăn từ đĩa, bạn nên bỏ nó vào chén trước khi ăn.)
4 - d
(Bạn không biết làm gì khi vào một ngôi nhà Nhật. => Bạn nên cởi giày ở cổng.)
5 - a
(Bạn được mời dùng bữa tối ở một gia đình người Anh. => Bạn nên đến đúng giờ.)
Bài 3
Task 3. Complete the sentences with the correct form of have to.
(Hoàn thành các câu với hình thức đúng của have to.)
1. My mother says that I be home by 9 p.m. sharp.
2. We go now because our dad is waiting for us.
3. She wear that costume because it's the family tradition.
4. In the past, men wear ao dai, but today they wear it.
5. Before leaving the dinner table, your son ask for permission?
6. We go to school today because it was raining heavily.
Lời giải chi tiết:
1. have to | 2. have to | 3. has to |
4. had to, don't have to | 5. does ... have to | 6. have to |
1. My mother says that I have to be home by 9 p.m. sharp.
(Mẹ tôi nói rằng tôi phải về nhà đúng 9 giờ tối.)
2. We have to go now because our dad is waiting for us.
(Chúng tôi phải đi bây giờ bởi vì ba chúng tôi đang đợi chúng tôi.)
3. She has to wear that costume because it’s the family tradition.
(Cô ấy phải mặc trang phục đó bởi vì nó là truyền thống gia đình.)
4. In the past, men had to wear ao dai, but today they don’t have to wear it.
(Trong quá khứ, đàn ông phải mặc áo dài, nhưng ngày nay họ không phải mặc nó.)
5. Before leaving the dinner table, does your son have to ask for permission?
(Trước khi rồi bàn ăn, con trai bạn xin phép chưa?)
6. We didn’t have to go to school today because it was raining heavily.
(Ngày hôm nay chúng tôi không phải đến trường vì trời mưa lớn.)
Bài 4
Task 4. Choose A or B to convey the meaning of the first sentence.
(Chọn A hoặc B để thể hiện ý nghĩa của câu đầu tiên.)
1. You have to take your hat off when going inside the main worship area of the temple.
A. You can take your hat off if you want to.
B. You're not allowed to wear your hat.
2. You don't have to tip in Viet Nam.
A. It's not necessary to tip in Viet Nam.
B. You're not allowed to tip in Viet Nam.
3. Students mustn't run or be noisy in the school building.
A. Running and being noisy aren't allowed in the school building.
B. They can run and be noisy if they want to.
4. In the past, Vietnamese people had to live with their parents even after they got married.
A. They could live with their parents after they got married.
B. They were obliged to live with their parents after they got married.
Lời giải chi tiết:
1. B | 2. A | 3. A | 4. B |
1. B
(Bạn phải cởi mũ ra khi đi vào khu thờ cúng chính của đền. = B. Bạn không được phép đội nón.)
2. A
(Bạn không phải boa ở Việt Nam. = A. Không cần phải boa ở Việt Nam.)
3. A
(Học sinh không được chạy hoặc làm ồn trong tòa nhà của trường. = A. Không được phép chạy và làm ồn trong tòa nhà trường học.)
4. B
(Trong quá khứ, người Việt Nam phải sống với ba mẹ thậm chí sau khi kết hôn. = B. Họ buộc phải sống với ba mẹ sau khi kết hôn.)
Bài 5
Task 5. Mi is going to visit her friend Eri in Japan. Read Eri's email. There are six mistakes in it. Can you find and correct them?
(Mi sẽ thăm bạn của cô ấy là Eri ở Nhật Bản. Đọc thư điện tử của Eri, có 6 lỗi trong đó, em có thể tìm và sửa chúng không?)
From: eri@fastmail.com
To: mi@quickmail.com
Hello Mi,
I’m so excited about your trip. It’s going to be amazing!
I shouldn’t give you some advice, so you can prepare for Japan. We have lots of customs and it can get a bit confusing for visitors. ☺
Firstly you has to take off your shoes when you go inside. You shouldn’t wear slippers in the house - but you didn’t have to bring any, we have extra pairs for guests. Then you have use different slippers in the bathroom and in the garden, but you’ll get used to it! You should worry - I’ll be there to help you.
All for now, gotta go…
Erix
Lời giải chi tiết:
Mistakes in Eri’s email | Line | Correction |
shouldn’t | 4 | should |
has to | 7 | have to |
shouldn’t | 8 | should |
didn’t | 9 | don’t |
have | 11 | have to |
should | 13 | shouldn’t |
Hello Mi,
I’m so excited about your trip. It’s going to be amazing!
I should give you some advice, so you can prepare for Japan. We have lots of customs and it can get a bit confusing for visitors. ☺
Firstly you have to take off your shoes when you go inside. You should wear slippers in the house - but you don’t have to bring any, we have extra pairs for guests. Then you have to use different slippers in the bathroom and in the garden, but you’ll get used to it! You shouldn't worry - I’ll be there to help you.
All for now, gotta go…
Erix
Tạm dịch bức thư:
Chào Mi,
Mình rất hào hứng về chuyến đi của bạn. Sẽ thật thú vị đấy!
Có lẽ mình nên cho bạn một vài lời khuyên, vì vậy bạn có thể chuẩn bị cho chuyến đi đến Nhật Bản. Chúng mình có nhiều phong tục và nó có thể gây chút bối rối cho khách đến du lịch.
Đầu tiên, bạn phải cởi giày khi bạn đi vào trong. Bạn nên mang dép trong nhà - nhưng bạn không phải mang theo một đôi đâu, chúng mình có những đôi dép dự phòng cho khách. Sau đó bạn dùng những đôi dép khác nhau trong nhà tắm và trong vườn, nhưng bạn sẽ quen với điều đó thôi! Bạn không nên lo lắng - mình sẽ giúp bạn.
À, giờ mình phải đi rồi...
Bài 6
Task 6. Work in pairs. Imagine that you both have a friend who is coming to Viet Nam this summer. List three pieces of advice and three obligations your friend should follow.
(Làm việc theo cặp. Tưởng tượng rằng cả hai bạn đều có một người bạn mà sẽ đến Việt Nam vào mùa hè này. Lập danh sách 3 lời khuyên và 3 điều bắc buộc mà bạn của bạn nên theo.)
Share your ideas with the whole class.
(Chia sẻ ý kiến với cả lớp.)
Lời giải chi tiết:
Advice: (Lời khuyên:)
- Children should take things from adults with both hands.
(Trẻ con nên nhận đồ vật từ người lớn bằng 2 tay.)
- You shouldn’t wear shorts when going to the pagoda.
(Bạn không nên mặc quần ngắn khi đi chùa.)
- You should bring a gift when you visit someone’s house.
(Bạn nên mang theo quà khi đến thăm nhà ai đó.)
Obligation: (Bắt buộc:)
- You have to take your hat off when going inside the main worship area of the temple.
(Bạn phải cởi nón khi đi vào trong khu vực thờ cúng của đền thờ.)
- You don’t have to tip in Vietnam.
(Bạn không phải boa ở Việt Nam.)
- Before leaving the dinner table, you must ask for permission.
(Trước khi rời bàn ăn, bạn phải xin phép.)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1
PHẦN MỘT. VẼ KỸ THUẬT
Bài 2. Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc
Bài 10. Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân
Unit 1. City & Country
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8