Bài 1
Task 1. Read the following article on the magazine 4Teen website.
(Đọc tựa đề sau trên website tạp chí 4Teen.)
This week 4Teen has opened a forum for friends around the world to share how they spend their free time.
Emily (Perth, Australia)
| I love hanging out w/ my best friend Helen in my spare time, like going 'window shopping'. J4F! We also work as volunteers for an animal protection organisation. 2moro we r going to a farm. posted Tue 3.20 pm |
Hang (Phan Thiet, Viet Nam)
| This may sound weird, but I adore cloud watching. Find an open space, lie on ur back, n' look at the clouds. Use ur imagination. EZ! DYLI too? posted Wed 8.04 pm |
Linn (Umeå, Sweden)
| This year my city is the European Capital of Culture, so lots goin' on. At weekends my bro n'I go 2 our city community centre where we dance, paint, and do drama. I'm hooked on drama! posted Thu 6.26 pm |
Minh (Sa Pa, Viet Nam)
| I like doing sports – I'm in my school's football team. But what I mostly do in my free time is help my aunt. She has cooking classes 4 small groups of tourists. It's WF 4 me! posted Fri 7.19 pm |
Manuel (Buenos Aires, Argentina)
| I've been kind of addicted to the net. I just love sitting in front of my computer for hours! But now my mum has said it's NUFF! I'll start my judo class this weekend. It's OK. WBU? posted Fri 8.45 pm |
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Tạp chí 4Teen tuần này đã mở ra một diễn đàn cho bạn bè khắp thế giới để chia sẻ cách họ trải qua thời gian rảnh.
Emily - Tôi đi chơi với bạn thân là Helen vào thời gian rảnh, như thích đi xem hàng hóa mua sắm. chỉ cho vui thôi! Chúng tôi cũng làm việc như những tình nguyện viên cho một tổ chức bảo vệ động vật. Ngày mai chúng tôi sẽ đi đến một nông trại.
Được đăng vào 3.20 chiều thứ Ba
Hằng - Điều này có vẻ điên rồ, nhưng mình cực kỳ thích ngắm mây. Tìm một không gian mở, nằm xuống và nhìn vào những đám mây. Sử dụng trí tưởng tượng của bạn. Rất dễ! Bạn có thích không?
Được đăng vào 8.04 chiều thứ Tư
Linn - Năm nay thành phố tôi là thủ đô văn hóa châu Âu, vì vậy nhiều thứ sẽ diễn ra. Cuối tuần này anh trai tôi và tôi sẽ đi đến trung tâm cộng đồng thành phố nơi mà chúng tôi nhảy múa, vẽ và đóng kịch. Tôi rất thích thú với kịch. Thích nó!
Được đăng vào 6.26 chiều thứ Năm
Minh - Mình thích chơi thể thao - Mình ở trong đội bóng đá của trường. Nhưng việc mà mình thường làm nhất trong thời gian rảnh là giúp dì mình. Dì có những lớp nấu ăn cho những nhóm nhỏ khách du lịch. Đối với mình việc này cũng rất vui!
Được đăng vào 7.19 chiều thứ Sáu
Manuel - Mình nghiện điện tử điên cuồng. Mình chỉ thích ngồi trước máy tính hàng giờ liền! Nhưng bây giờ mẹ mình nói rằng đã đủ rồi! Mình sẽ bắt đầu học judo cuối tuần này. Được thôi. Còn cậu thì sao?
Được đăng vào 8.45 chiều thứ Sáu
Bài 2
Task 2. Can you understand the abbreviation in the text? Use this "netlingo" dictionary if necessary.
(Em có thể hiểu được từ viết tắt trong đoạn văn không? Sử dụng từ điển "ngôn ngữ dùng để giao tiếp trên mạng" nếu cần thiết.)
2moro | Tomorrow (ngày mai) |
4 | For (cho) |
<3 | Love (yêu thích) |
Bro | Brother (anh, em trai) |
DYLI | Do you like it? (Bạn có thích nó không?) |
EZ | easy (dễ dàng) |
J4F | Just for fun (chỉ để vui thôi) |
Goin’ | Going (đi) |
N’ | And (và) |
NUFF | enough (đủ) |
R | Are (thì, là) |
Ur | Your (của bạn) |
w/ | With (với) |
WBU | What about you? (Còn bạn thì sao?) |
WF | Way fun (cách vui vẻ) |
Now add to the dictionary other abbreviations used for online chatting/texting that you know.
(Bây giờ hãy thêm vào từ điển các từ viết tắt khác được sử dụng cho trò chuyện / nhắn tin trực tuyến mà bạn biết.)
Lời giải chi tiết:
LOL | Laugh out loud (cười to) |
4U | For You (dành cho bạn) |
Y | why (tại sao) |
CU | See you (Hẹn gặp lại) |
G9 | Good night (Chúc ngủ ngon) |
vs | versus (với) |
a/b | about (về) |
Bài 3
Task 3. Find information in the the text to complete the table.
(Tìm thông tin trong bài văn để hoàn thành bảng.)
Who? | What activity is mentioned? | What does he/she think of it? |
Emily | ||
Lời giải chi tiết:
Who? (Ai?) | What activity is mentioned? (Hoạt động nào được để cập?) | What does he/she think of it? (Cậu ấy/ cô ấy nghĩ gì về nó?) |
Emily | hanging out with friends (window shopping), working as a volunteer (đi chơi với bạn bè (ngắm nghía đồ trưng bày ở cửa hàng), làm việc như tình nguyện viên) | She loves it. (Cô ấy thích nó.) |
Hằng | cloud watching (ngắm mây) | She adores it. It’s easy. (Cô ấy đam mê nó. Nó thật dễ dàng.) |
Linn | going to community centre, painting, dancing, doing drama (đi đến trung tâm cộng đồng, vẽ, nhảy múa, đóng kịch) | She loves it. (Cô ấy thích nó.) |
Minh | playing football, helping his aunt in running cooking classes (chơi đá bóng, giúp dì cậu ấy điều hành lớp nấu ăn) | He likes it. It’s fun. (Anh ấy thích nó. Thật vui.) |
Manuel | playing computer games, doing judo (chơi trò chơi vi tính, học judo) | He is addicted to it. (Cậu ấy nghiện nó.) It’s OK. (Được thôi. ) |
Bài 4
Task 4. Work with your partner and put the activities in 3 in order from the most interesting to the most boring. Then compare your ideas with other pairs.
(Làm việc với bạn học và đặt những đề mục trong phần 3 theo thứ tự từ thú vị nhất đến chán nhất. Sau đó so sánh những ý kiến của các bạn với những cặp khác.)
Lời giải chi tiết:
1. Linn
2. Minh
3. Emily
4. Manuel
5. Hằng
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
PHẦN BA. LỊCH SỬ VIÊT NAM (1858 đến năm 1918)
Bài 5: Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên
Bài mở đầu
Phần Lịch sử
Bài 20
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8