Câu 1
Những từ ngữ nào sau đây dùng để chỉ trẻ em: |
Phương pháp giải:
Em hãy đọc các từ trên và tìm từ chỉ trẻ em.
Lời giải chi tiết:
Những từ ngữ dùng để chỉ trẻ em là: nhi đồng, thiếu niên, thiếu nhi, trẻ con
Câu 2
Tìm 2 - 3 từ ngữ: a. Chỉ hình dáng của trẻ em M: nhỏ nhắn b. Chỉ hoạt động học tập của trẻ em M: học Toán c. Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn với trẻ em M: thương yêu |
Phương pháp giải:
Em tìm những từ ngữ chỉ những nội dung trên.
Lời giải chi tiết:
a. Chỉ hình dáng của trẻ em: xinh xắn, mũm mũm, đáng yêu
b. Chỉ hoạt động học tập của trẻ em: đọc sách, viết bài, hát, …
c. Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn với trẻ em: che chở, chăm sóc, nâng niu,…
Câu 3
Đặt 2 - 3 câu về hoạt động học tập của trẻ em. |
Phương pháp giải:
Em hãy sử dụng các từ ngữ đã tìm được ở bài tập 1 để đặt câu về hoạt động học tập của trẻ em.
Lời giải chi tiết:
- Thiếu nhi cùng nhau vẽ tranh về Tổ quốc.
- Các thiếu niên hăng hái tham gia đọc sách.
Vận dụng
Thi đọc thơ về thiếu nhi. |
Phương pháp giải:
- Đọc đúng và đọc diễn cảm các đoạn văn miêu tả, câu chuyện, bài thơ; tốc độ đọc khoảng 70 – 80 tiếng trong 1 phút.
- Nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu hay chỗ ngắt nhịp thơ
Lời giải chi tiết:
Em hãy thi đọc hai bài thơ trên cùng các bạn.
Unit 5. Sports & Hobbies
Unit 3: My Family
Unit 4: My House
Stop and Check 1A & 1B
Chủ đề 1: Gia đình
Cùng em học Tiếng Việt Lớp 3
VBT Tiếng Việt - Cánh diều Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt 3
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 3
Tiếng Việt - Cánh diều Lớp 3
Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 3
Văn mẫu - Kết nối tri thức Lớp 3
Văn mẫu Lớp 3
VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 3
VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 3