Hoạt động Câu 1
Biết mỗi túi có 10 quả cà chua. Tìm số thích hợp (theo mẫu).
Phương pháp giải:
Đếm số cà chua ở mỗi bức tranh.
Lời giải chi tiết:
Hoạt động Câu 2
Số?
Phương pháp giải:
Đếm số vật trong mỗi bức tranh.
Lời giải chi tiết:
Hoạt động Câu 3
Phương pháp giải:
Điền các số thích hợp vào ô trống theo thứ tự các bước nối thành hình vẽ hoàn chỉnh.
Lời giải chi tiết:
Luyện tập Câu 1
Số?
Phương pháp giải:
Điền các số thích hợp để được dãy các số tăng dần 1 đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Luyện tập Câu 2
Quan sát tranh rồi trả lời:
Trên bàn có:
a) Mấy cái kẹo?
b) Mấy gói quà?
c) Mấy bông hoa?
Phương pháp giải:
Quan sát tranh rồi trả lời theo yêu cầu đề bài.
Lời giải chi tiết:
a) 15 cái kẹo
b) 4 gói quà
c) 5 bông hoa
Hoạt động Câu 1
Số?
Phương pháp giải:
Điền các số thích hợp để được dãy các số tăng dần 10 đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Hoạt động Câu 2
Tìm nhà cho chim cánh cụt.
Phương pháp giải:
Dựa vào các số được viết lên người con chim cánh cụt để tìm được nhà cho cánh cụt.
Lời giải chi tiết:
Hoạt động Câu 3
Biết mỗi cây có 10 quả. Tìm số thích hợp (theo mẫu).
Phương pháp giải:
Đếm số quả ở mỗi cây trong từng bức tranh.
Lời giải chi tiết:
Hoạt động Câu 4
Biết mỗi túi có 10 quả cà chua. Tìm số quả cà chua trên mỗi hàng (theo mẫu):
Phương pháp giải:
Đếm số quả cà chua trên mỗi hàng.
Lời giải chi tiết:
Hoạt động Câu 1
Số?
Phương pháp giải:
Phân tích số đã cho thành số chục và số đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Hoạt động Câu 2
Số?
Phương pháp giải:
Điền các số thích hợp để được dãy các số tăng dần 10 đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Hoạt động Câu 3
Tìm cách đọc số ghi trên mỗi con chim cánh cụt.
Lời giải chi tiết:
50: Năm mươi
99: Chín mươi chín
15: Mười lăm
21: Hai mươi mốt
19: Mười chín
Luyện tập Câu 1
Số?
Phương pháp giải:
Phân tích số đã cho thành số chục và số đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Luyện tập Câu 2
Số?
Phương pháp giải:
Phân tích số đã cho thành số chục và số đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Luyện tập Câu 3
Tìm hình thích hợp với chim cánh cụt và ô chữ:
Phương pháp giải:
Nối hình với cách đọc các số được ghi trên người con cánh cụt.
Lời giải chi tiết:
Luyện tập Câu 4
Quan sát tranh:
a) Tìm các số có một chữ số.
b) Tìm các số tròn chục.
Phương pháp giải:
Quan sát tranh rồi trả lời yêu cầu đề bài.
Lời giải chi tiết:
a) Các số có một chữ số là: 1; 2; 8
b) Các số tròn chục là: 30; 50
Luyện tập Câu 1
Số?
Phương pháp giải:
Đếm các số từ 1 đến 99 rồi điền số còn thiếu vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
Luyện tập Câu 2
Số?
Phương pháp giải:
Phân tích số thành số chục và số đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1
Tiếng Việt 1 tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Chủ đề 1. Các số đến 10
Tiếng Việt 1 tập 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ