Hoạt động Câu 1
Vật nào dài hơn?
Phương pháp giải:
Quan sát tranh, khoanh vào vật có kích thước dài hơn.
Lời giải chi tiết:
Hoạt động Câu 2
Phương pháp giải:
Đếm số đốt của mỗi con sâu rồi so sánh để trả lời câu hỏi đề bài.
Lời giải chi tiết:
Ta có:
- Con sâu A có 9 đốt.
- Con sâu B có 10 đốt.
- Con sâu C có 8 đốt.
Vậy con sâu C ngắn hơn con sâu A.
Hoạt động Câu 3
So sánh dài hơn, ngắn hơn.
Phương pháp giải:
Quan sát chiều dài các chìa khóa (kẻ các vạch thẳng dọc ở đầu bên trái và ở đầu bên phải của các chìa khóa). Từ đó xác định được chìa khóa nào dài hơn chìa khóa kia.
Lời giải chi tiết:
a) Chìa khóa B dài hơn chìa khóa A.
Chìa khóa A ngắn hơn chìa khóa B.
b) Chìa khóa D dài hơn chìa khóa C.
Chìa khóa C ngắn hơn chìa khóa D.
c) Chìa khóa C dài hơn chìa khóa A.
Chìa khóa A ngắn hơn chìa khóa C.
d) Chìa khóa B dài hơn chìa khóa C.
Chìa khóa C ngắn hơn chìa khóa B.
Hoạt động Câu 4
Con cá nào dài nhất? Con cá nào ngắn nhất?
Phương pháp giải:
Quan sát chiều dài các con cá (kẻ các vạch thẳng dọc ở đầu các con cá). Từ đó xác định được con cá nào dài nhất, con cá nào ngắn nhất.
Lời giải chi tiết:
Hoạt động Câu 1
Con vật nào cao hơn?
Phương pháp giải:
Quan sát tranh, xác định các đường vạch ngang ở phía chân và phía đầu các con vật, từ đó so sánh rồi chỉ ra con vật nào cao hơn.
Lời giải chi tiết:
Hoạt động Câu 2
Lọ hoa nào thấp hơn?
Phương pháp giải:
Quan sát tranh, xác định các đường vạch ngang ở phía dưới và phía đầu các lọ hoa, từ đó so sánh rồi chỉ ra lọ hoa nào thấp hơn.
Lời giải chi tiết:
Hoạt động Câu 3
Tìm cây cao nhất, cây thấp nhất trong mỗi hàng.
Phương pháp giải:
Quan sát tranh, xác định các đường vạch ngang ở phía gốc và phía ngọn các cây trong hàng, từ đó so sánh rồi chỉ ra cây cao nhất, cây thấp nhất trong hàng.
Lời giải chi tiết:
a) Cây A thấp nhất; Cây D cao nhất
b) Cây C thấp nhất; Cây A cao nhất
c) Cây C thấp nhất; Cây A cao nhất
d) Cây D thấp nhất; Cây A cao nhất
e) Cây D thấp nhất; Cây C cao nhất
Chủ đề 3. Các số trong phạm vi 100
XÃ HỘI
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Toán lớp 1
PHẦN 1: HỌC KÌ 1
PHẦN 2: XÃ HỘI