Bài 24: Luyện tập chung

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Luyện tập Câu 1
Luyện tập Câu 2
Luyện tập Câu 3
Luyện tập Câu 4
Luyện tập Câu 5
Luyện tập Câu 1
Luyện tập Câu 2
Luyện tập Câu 3
Luyện tập Câu 4
Luyện tập Câu 5
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Luyện tập Câu 1
Luyện tập Câu 2
Luyện tập Câu 3
Luyện tập Câu 4
Luyện tập Câu 5
Luyện tập Câu 1
Luyện tập Câu 2
Luyện tập Câu 3
Luyện tập Câu 4
Luyện tập Câu 5

Luyện tập Câu 1

Số?


 

Phương pháp giải:

Phân tích số thành số chục và số đơn vị.

Lời giải chi tiết:

Toán lớp 1 Bài 24: Luyện tập chung trang 24 | Kết nối tri thức

Luyện tập Câu 2

Số?

Phương pháp giải:

Dựa vào cách đọc để viết số thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

Toán lớp 1 Bài 24: Luyện tập chung trang 24 | Kết nối tri thức

Luyện tập Câu 3

Tìm số thích hợp với mỗi ngôi sao.

Phương pháp giải:

Dựa vào cách đọc để nối được cách đọc với số đó.

Lời giải chi tiết:

Toán lớp 1 Bài 24: Luyện tập chung trang 24 | Kết nối tri thức

Luyện tập Câu 4

Em hãy giúp Việt tìm số thích hợp cho mỗi mảnh ghép (theo mẫu).

Phương pháp giải:

Dựa vào hình dạng mỗi hình để tìm số thích hợp.

Lời giải chi tiết:

Toán lớp 1 Bài 24: Luyện tập chung trang 24 | Kết nối tri thức

Luyện tập Câu 5

a) Hình nào có 19 ô vuông?

b) Hình nào có ít ô vuông nhất?

Phương pháp giải:

Quan sát hình vẽ rồi trả lời câu hỏi.

Lời giải chi tiết:

Quan sát hình vẽ, em đếm được:

Hình A có 20 ô vuông.

Hình B có 6 ô vuông.

Hình C có 19 ô vuông.

Hình D có 11 ô vuông.

Luyện tập Câu 1

Số?

Phương pháp giải:

Điền các số thích hợp để được dãy các số tăng dần.

Lời giải chi tiết:

Toán lớp 1 Bài 24: Luyện tập chung trang 24 | Kết nối tri thức

Luyện tập Câu 2

a) Tìm số lớn hơn trong mỗi cặp.

 

b) Tìm số bé hơn trong mỗi cặp.

Phương pháp giải:

So sánh từng số trong mỗi cặp để trả lời yêu cầu đề bài.

Lời giải chi tiết:

 Toán lớp 1 Bài 24: Luyện tập chung trang 24 | Kết nối tri thức

Luyện tập Câu 3

Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số sau:

Phương pháp giải:

So sánh các số đã cho để tìm ra số lớn nhất, số bé nhất.

Lời giải chi tiết:

Ta có: 31 < 35 < 40

Số bé nhất là 31.

Số lớn nhất là 40.

Luyện tập Câu 4

Chú mèo nghịch ngợm làm rách rèm. Tìm miếng rèm bị rách đó.

Phương pháp giải:

Đếm các số từ 9 đến 32 rồi tìm những số còn thiếu.

Lời giải chi tiết:

Các số còn thiếu là: 10; 11; 17; 18; 24; 25.

Chọn C.

Luyện tập Câu 5

Em hãy giúp các bạn côn trùng lập các số có hai chữ số bằng cách sử dụng các tấm thẻ trên bàn.

Phương pháp giải:

- Chọn 1 chữ số làm số chỉ chục rồi chọn tiếp 1 chữ số (khác chữ số vừa chọn) để làm số chỉ số đơn vị.

- Ta làm tương tự để lập các số có bốn chữ số khác.

Lời giải chi tiết:

Chọn hàng chục là 8 ta được các số có hai chữ số là: 83; 87.

Chọn hàng chục là 3 ta được các số có hai chữ số là: 37; 38.

Chọn hàng chục là 7 ta được các số có hai chữ số là: 78; 73.

Vậy ta lập được các số có hai chữ số: 83; 87; 37; 38; 78; 73.

Fqa.vn
Bình chọn:
4.8/5 (68 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi