VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo tập 2
VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo tập 2

Bài 57: Mi-li-mét vuông - VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu hỏi 1 - Mục Cùng học trang 44
Câu hỏi 1 - Mục Thực hành trang 44
Câu hỏi 2 - Mục Thực hành trang 45
Câu hỏi 3 - Mục Thực hành trang 45
Câu hỏi 1 - Mục Luyện tập trang 45
Câu hỏi 2 - Mục Luyện tập trang 46
trang 46 Khám phá:
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu hỏi 1 - Mục Cùng học trang 44
Câu hỏi 1 - Mục Thực hành trang 44
Câu hỏi 2 - Mục Thực hành trang 45
Câu hỏi 3 - Mục Thực hành trang 45
Câu hỏi 1 - Mục Luyện tập trang 45
Câu hỏi 2 - Mục Luyện tập trang 46
trang 46 Khám phá:

Câu hỏi 1 - Mục Cùng học trang 44

1. Nội dung câu hỏi

Viết vào chỗ chấm

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 44 Chân trời sáng tạo

 

2. Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học.

 

3. Lời giải chi tiết

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 44 Chân trời sáng tạo

Câu hỏi 1 - Mục Thực hành trang 44

1. Nội dung câu hỏi

Số?

a) 1 cm2 = …………… mm2

4 cm2 = ……………mm2

10 cm2 = ……………mm2

b) 200 mm2 = …………… cm2

700 mm2 = …………… cm2

12000 mm2 = ……………..cm2

c) 3 cm2 5 mm2 =. …………… mm2

2 cm2 8 mm2 = …………… mm2

10 cm2 10 mm2 =. …………… mm2

 

2. Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học.

 

3. Lời giải chi tiết

a) 1 cm2 = 100 mm2

4 cm2 = 400 mm2

10 cm2 = 1 000 mm2

b) 200 mm2 = 2 cm2

700 mm2 = 7 cm2

12000 mm2 = 120 cm2

c) 3 cm2 5 mm2 = 305 mm2

2 cm2 8 mm2 = 208 mm2

10 cm2 10 mm2 = 1 010 mm2

Câu hỏi 2 - Mục Thực hành trang 45

1. Nội dung câu hỏi

Tính.

a) 28 mm2 + 15 mm2 = ……….. mm2

65 cm2 – 17 cm2 = …………. cm2

100 mm2 : 4 = ………….. mm2

b) 3 cm2 + 15 mm2

= …….. mm2 + 15 mm2

= ………mm2

 

2. Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học.

 

3. Lời giải chi tiết

a) 28 mm2 + 15 mm2 = 43 mm2

65 cm2 - 17 cm2 = 48 cm2

100 mm2 : 4 = 25 mm2

b) 3 cm2 + 15 mm2

= 300mm2 + 15 mm2

= 315 mm2

Câu hỏi 3 - Mục Thực hành trang 45

1. Nội dung câu hỏi

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 50: Chia hai số có tận cùng là chữ số 0

a) Quan sát hình chữ nhật A và hình vuông B.

Ước lượng:

Diện tích hình A khoảng: ……….. cm2

hay:………… mm2

Diện tích hình B khoảng: ………….. cm2

hay: ………….. mm2

b) Đo các cạnh rồi tính diện tích mỗi hình.

Diện tích hình A là: ……… cm2 hay ………… mm2.

Diện tích hình B là: ……… cm2 hay ………… mm2.

 

2. Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học.

 

3. Lời giải chi tiết

a)

Ước lượng:

Diện tích hình A khoảng: 4 cm2

hay: 400 mm2

Diện tích hình B khoảng: 4 cm2

hay: 400 mm2

b) Đo các cạnh rồi tính diện tích mỗi hình.

Diện tích hình A là: 4 × 1 = 4 cm2 hay 400 mm2.

Diện tích hình B là: 2 × 2 = 4 cm2 hay 400 mm2.

Câu hỏi 1 - Mục Luyện tập trang 45

1. Nội dung câu hỏi

Đo các cạnh rồi tính diện tích tấm ảnh Cầu Vàng (Đà Nẵng) trong SGK theo xăng-ti-mét vuông rồi chuyển đổi đơn vị theo mi-li-mét vuông.

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 50: Chia hai số có tận cùng là chữ số 0

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

2. Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học.

 

3. Lời giải chi tiết

Tấm ảnh có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm

Diện tích tấm ảnh là 6 × 4= 24 (cm2) = 2 400 mm2

Đáp số: 2 400 mm2

Câu hỏi 2 - Mục Luyện tập trang 46

1. Nội dung câu hỏi

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 46 Chân trời sáng tạo

Người ta cắt ra các ô vuông có cạnh dài 1 mm từ một băng giấy. Tính diện tích

phần giấy được cắt ra. (xem hình bên)

...................................................................................................................

...................................................................................................................

.......................................................................................................................

2. Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học.

 

3. Lời giải chi tiết

Diện tích một ô vuông là:

1 × 1 = 1 (mm2)

Diện tích phần giấy được cắt ra là:

1 × 16 = 16 (mm2)

Đáp số: 16 mm2

trang 46 Khám phá:

1. Nội dung câu hỏi

Đọc nội dung trong SGK rồi viết số vào chỗ chấm.

Màn (mùng) chống muỗi được dệt dưới dạng lưới. Mỗi lỗ của mànthường có diện tích bé hơn 2 mm2, nhờ vậy màn ngăn được muỗi và các con côn trùng khác.

Số trường hợp mắc bệnh sốt xuất huyết trong 6 tháng ở mỗi năm.

Tìm hiểu về bệnh sốt xuất huyết ở nước ta từ năm 2014 đến năm 2019.

Số trường hợp mắc bệnh sốt xuất huyết trong 6 tháng ở mỗi năm

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 46 Chân trời sáng tạo

– Năm 2014: …………… người.

– Năm 2015: …………… người.

– Năm 2016: …………… người.

– Năm 2017: …………… người.

– Năm 2018: …………… người.

– Năm 2019: …………… người.

2. Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học.

 

3. Lời giải chi tiết

Số trường hợp mắc bệnh sốt xuất huyết trong 6 tháng ở mỗi năm.

– Năm 2014: mười một nghìn người.

– Năm 2015: mười ba nghìn người.

– Năm 2016: ba mươi chín nghìn người.

– Năm 2017: ba mươi sáu nghìn người.

– Năm 2018: hai mươi hai nghìn người.

– Năm 2019: bảy mươi người.

So sánh: Số người mắc bệnh sốt xuất huyết năm 2019 cao nhất và năm 2014 là thấp nhất.

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved