VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo tập 2

Bài 67: Em làm được những gì - VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu hỏi 1 - Mục Luyện tập trang 69
Câu hỏi 2 - Mục Luyện tập trang 69
Câu hỏi 3 - Mục Luyện tập trang 69
Câu hỏi 4 - Mục Luyện tập trang 69
Câu hỏi 5 - Mục Luyện tập trang 69
Câu hỏi 6 - Mục Luyện tập trang 69
Câu hỏi 7 - Mục Luyện tập trang 69
Câu hỏi - Mục Đất nước em trang 69
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu hỏi 1 - Mục Luyện tập trang 69
Câu hỏi 2 - Mục Luyện tập trang 69
Câu hỏi 3 - Mục Luyện tập trang 69
Câu hỏi 4 - Mục Luyện tập trang 69
Câu hỏi 5 - Mục Luyện tập trang 69
Câu hỏi 6 - Mục Luyện tập trang 69
Câu hỏi 7 - Mục Luyện tập trang 69
Câu hỏi - Mục Đất nước em trang 69

Câu hỏi 1 - Mục Luyện tập trang 69

Nội dung câu hỏi

Viết phân số rồi xác định tử số và mẫu số của các phân số sau

Đọc phân sốViết phân sốTử sốMẫu số
Hai phần năm….………..
Năm phần hai….………..

 

2. Phương pháp giải

Dựa vào kiến thức bài Rút gọn phân số, Quy đồng mẫu số các phân số và so sánh các phân số.

 

3. Lời giải chi tiết

Đọc phân sốViết phân sốTử sốMẫu số
Hai phần năm2525
Năm phần hai5252

 

 

Câu hỏi 2 - Mục Luyện tập trang 69

Nội dung câu hỏi

Rút gọn các phân số

1816=......219=......5045=......
40100=......4254=......4970=......

 

2. Phương pháp giải

Dựa vào kiến thức bài Rút gọn phân số, Quy đồng mẫu số các phân số và so sánh các phân số.

 

3. Lời giải chi tiết

1816=98

Giải thích:

1816=18:216:2=98

219=73

Giải thích:

219=21:39:3=73

5045=109

Giải thích:

5045=50:545:5=109

40100=25

Giải thích:

40100=40:20100:20=25

4254=79

Giải thích:

4254=42:654:6=79

4970=710

Giải thích:

4970=49:770:7=710

 

 

Câu hỏi 3 - Mục Luyện tập trang 69

Nội dung câu hỏi

 Quy đồng mẫu số các phân số:

a) 53 và 2812b) 29 và 1781c) 924 và 58

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

 

2. Phương pháp giải

Dựa vào kiến thức bài Rút gọn phân số, Quy đồng mẫu số các phân số và so sánh các phân số.

 

3. Lời giải chi tiết

a) 53 và 2812b) 29 và 1781c) 924 và 58

53=5×43×4=2012

2012 và 2812

29=2×99×9=1881

1881 và 1781

58=5×38×3=1524

924và 1524

 

 

Câu hỏi 4 - Mục Luyện tập trang 69

Nội dung câu hỏi

 Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.

a) 231211859b) 5313; 1

………………………

………………………

………………………

………………………

 

2. Phương pháp giải

Dựa vào kiến thức bài Rút gọn phân số, Quy đồng mẫu số các phân số và so sánh các phân số.

 

3. Lời giải chi tiết

a) 231211859b) 5313; 1

Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 125923118

Giải thích

Chọn mẫu số chung: 72

Quy đồng các phân số 231211859

ta được các phân số lần lượt là:

4872367299724072

Mà 3672 < 4072 < 4872 < 9972

Vậy sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 125923118.

Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 13; 1; 53

Giải thích

53 > 1 và 13 < 1

Vậy sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 13; 1; 53

 

Câu hỏi 5 - Mục Luyện tập trang 69

Nội dung câu hỏi

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

58 > ?4

Số thích hợp thay vào ? là:

A. 4    B. 3    C. 2

 

2. Phương pháp giải

Dựa vào kiến thức bài Rút gọn phân số, Quy đồng mẫu số các phân số và so sánh các phân số.

 

3. Lời giải chi tiết

Đáp án đúng là: C

Quy đồng mẫu số ta được: ?4=? ×24×2 = ?×28 < 58

Ta có: 4 × 2 = 8

3 × 2 = 6

2 × 2 = 4

Vậy đáp án đúng là: C.

 

Câu hỏi 6 - Mục Luyện tập trang 69

Nội dung câu hỏi

Viết số tự nhiên hoặc phân số tối giản chỉ phần cam mỗi bạn được chia vào chỗ chấm:

Số quả cam để chia đều cho các bạn

Số bạn

được chia cam

Phần cam mỗi bạn được chia
68….. quả cam
88….. quả cam

 

2. Phương pháp giải

Dựa vào kiến thức bài Rút gọn phân số, Quy đồng mẫu số các phân số và so sánh các phân số.

 

3. Lời giải chi tiết

Số quả cam để chia đều cho các bạn

Số bạn

được chia cam

Phần cam mỗi bạn được chia
6868quả cam
8888 quả cam

 

Câu hỏi 7 - Mục Luyện tập trang 69

 Nội dung câu hỏi

Đọc nội dung SGK. Đúng ghi đ, sai ghi s.

a) Phần giấy đã tô màu của Thành chưa đến 1 tờ giấy. Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 69 Chân trời sáng tạo (ảnh 97)

b) Phần giấy đã tô màu của Hùng là nhiều nhất. Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 69 Chân trời sáng tạo (ảnh 97)

 

2. Phương pháp giải

Dựa vào kiến thức bài Rút gọn phân số, Quy đồng mẫu số các phân số và so sánh các phân số.

 

3. Lời giải chi tiết

a) Phần giấy đã tô màu của Thành chưa đến 1 tờ giấy. Đ

b) Phần giấy đã tô màu của Hùng là nhiều nhất. S

Giải thích

Ta có 58<1; 85>1; 88=1.

Vậy phần giấy tô màu của Thoa là nhiều nhất.

 

Câu hỏi - Mục Đất nước em trang 69

Nội dung câu hỏi

Đọc nội dung SGK, viết phân số vào chỗ chấm.

Phân số tối giản biểu thị số huy chương vàng so với tổng số huy chương đạt được của đoàn Việt Nam là….

 

2. Phương pháp giải

Dựa vào kiến thức bài Rút gọn phân số, Quy đồng mẫu số các phân số và so sánh các phân số.

 

3. Lời giải chi tiết

Phân số tối giản biểu thị số huy chương vàng so với tổng số huy chương đạt được của đoàn Việt Nam là 43144

Giải thích

Tổng số huy chương của đoàn Việt Nam là: 96 + 92 + 100 = 288

Phân số biểu thị số huy chương vàng so với tổng số huy chương đạt được của đoàn Việt Nam là 96288

Rút gọn: 96288=96:2288:2=43144.

 

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi