VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo tập 2

Bài 77: Em làm được những gì - VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu hỏi 1 - Mục Luyện tập trang 89
Câu hỏi 2 - Mục Luyện tập trang 89
Câu hỏi 3 - Mục Luyện tập trang 89
Câu hỏi 4 - Mục Luyện tập trang 89
Câu hỏi 5 - Mục Luyện tập trang 89
Câu hỏi 1 - Mục Vui học trang 90
Câu hỏi 6 - Mục Luyện tập trang 90
Câu hỏi 7 - Mục Luyện tập trang 90
Câu hỏi 8 - Mục Luyện tập trang 90
Câu hỏi 9 - Mục Luyện tập trang 91
Câu hỏi 10 - Mục Luyện tập trang 91
Câu hỏi 1 - Mục Hoạt động thực tế trang 91
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu hỏi 1 - Mục Luyện tập trang 89
Câu hỏi 2 - Mục Luyện tập trang 89
Câu hỏi 3 - Mục Luyện tập trang 89
Câu hỏi 4 - Mục Luyện tập trang 89
Câu hỏi 5 - Mục Luyện tập trang 89
Câu hỏi 1 - Mục Vui học trang 90
Câu hỏi 6 - Mục Luyện tập trang 90
Câu hỏi 7 - Mục Luyện tập trang 90
Câu hỏi 8 - Mục Luyện tập trang 90
Câu hỏi 9 - Mục Luyện tập trang 91
Câu hỏi 10 - Mục Luyện tập trang 91
Câu hỏi 1 - Mục Hoạt động thực tế trang 91

Câu hỏi 1 - Mục Luyện tập trang 89

1. Nội dung câu hỏi

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

bài 76

Phân số chỉ phần được tô màu trong hình bên là:

A. 54    B. 45    C. 59 D. 95

 

2. Phương pháp giải

Áp dụng kiên thức về phân số

 

3. Lời giải chi tiết

Đáp án đúng là: C

Giải thích

Trong hình trên có 9 hình tam giác bằng nhau và 5 hình tam giác được tô màu.

Vậy phân số chỉ phần được tô màu là 59.

 

Câu hỏi 2 - Mục Luyện tập trang 89

1. Nội dung câu hỏi

 Rút gọn các phân số.

156 =

……………..

……………..

……………..

1216 =

………………

………………

………………

35105=

……………….

………………

………………

 

2. Phương pháp giải

Áp dụng kiên thức về phân số

 

3. Lời giải chi tiết

 15615:36:3=52 1216 = 12:416:4 = 34 35105 = 35:35105:35 = 13

 

Câu hỏi 3 - Mục Luyện tập trang 89

1. Nội dung câu hỏi

Đúng ghi đ, sai ghi s.

a) 2149 là phân số tối giản bài 76 (ảnh 4)

b) 6 cái bánh chia đều cho 12 bạn, mỗi bạn được 12 cái bánh. bài 76 (ảnh 4)

c) Đội văn nghệ của một trường tiểu học có 60 bạn, trong đó có 45 bạn nữ. Như vậy, trong 43 số bạn trong đội văn nghệ là nữ. bài 76 (ảnh 4)

d) 3 = 31=62=300100. bài 76 (ảnh 4)

 

2. Phương pháp giải

Áp dụng kiên thức về phân số

 

3. Lời giải chi tiết

a) 2149 là phân số tối giản S

Giải thích

Vì 2149=37

b) 6 cái bánh chia đều cho 12 bạn, mỗi bạn được 12 cái bánh. Đ

c) Đội văn nghệ của một trường tiểu học có 60 bạn, trong đó có 45 bạn nữ. Như vậy, trong 43 số bạn trong đội văn nghệ là nữ. S

Giải thích

Vì số bạn trong đội văn nghệ là nữ là: 4560=34

d) 3 = 31=62=300100 Đ

 

Câu hỏi 4 - Mục Luyện tập trang 89

1. Nội dung câu hỏi

 >, <, =

a) 23…… 1118   b) 3663…… 57   c) 55110…… 48

 

2. Phương pháp giải

Áp dụng kiên thức về phân số

 

3. Lời giải chi tiết

a) 23> 1118   b) 3663 < 57   c) 55110= 48

Giải thích

a) 23=2×63×6=1218

Vì 1218 > 1118 nên 231118

b)3663=36:963:9=47

Vì 47 < 57 nên 366357

c) 55110 = 55:55110:55 = 12

48 = 4:48:4 = 12

Vì 12 = 12 nên 5511048

 

Câu hỏi 5 - Mục Luyện tập trang 89

1. Nội dung câu hỏi

 Số?

bài 76

 

2. Phương pháp giải

Áp dụng kiên thức về phân số

 

3. Lời giải chi tiết

bài 76

Giải thích

Ta có, hai vạch chia liên tiếp hơn kém nhau 14 đơn vị

Cộng thêm 14 vào phân số liền trước để tìm phân số liền sau.

 

 

Câu hỏi 1 - Mục Vui học trang 90

1. Nội dung câu hỏi

Vẽ các mũi tên để giúp hai bạn nhỏ đi từ A đến E.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 90 Chân trời sáng tạo

2. Phương pháp giải

Áp dụng kiên thức về phân số

 

3. Lời giải chi tiết

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 90 Chân trời sáng tạo

 

Câu hỏi 6 - Mục Luyện tập trang 90

1. Nội dung câu hỏi

 Tính giá trị của các biểu thức.

a) 91427+17=

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

b) 710+1225:45=

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

c) 1:35×910=

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

d) 151012×3235=

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

 

2. Phương pháp giải

Áp dụng kiên thức về phân số

 

3. Lời giải chi tiết

a) 91427+17=914414+214 = 94+214 = 714=12
b) 710+1225:45=710+1225×54=710+35=710+610=1310
c) 1:35×910=1×53×910=53×910=4530=32
d) 151012×3235=3212×3235=1×3235=3235

 

Câu hỏi 7 - Mục Luyện tập trang 90

1. Nội dung câu hỏi

 Số?

a) 16×.....=16b) ....×47=0c) 58:.....=58

 

2. Phương pháp giải

Áp dụng kiên thức về phân số

 

3. Lời giải chi tiết

a) 16 x 1 = 16b) 0 x 47 = 0c) 58 : 1 = 58

 

Câu hỏi 8 - Mục Luyện tập trang 90

1. Nội dung câu hỏi

 Số?

Ba xe tải lần lượt chở 12 tấn gạo, 14 tấn gạo và 34 tấn gạo. Trung bình mỗi xe chở ….. tấn gạo.

 

2. Phương pháp giải

Áp dụng kiên thức về phân số

 

3. Lời giải chi tiết

Ba xe tải lần lượt chở 12 tấn gạo, 14 tấn gạo và 34 tấn gạo. Trung bình mỗi xe chở 12 tấn gạo.

Giải thích

Ba xe chở được số gạo là:

12 + 14 + 34 = 32 (tấn gạo)

Trung bình mỗi xe chở số tấn gạo là:

32 : 3 = 12 (tấn gạo)

 

 

Câu hỏi 9 - Mục Luyện tập trang 91

1. Nội dung câu hỏi

Con bò sữa nặng hơn con bò vàng 2 tạ. Biết cả hai con cân nặng 7 tạ. Hỏi mỗi con bò cân nặng bao nhiêu tạ?

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 

2. Phương pháp giải

Áp dụng kiên thức về phân số

 

3. Lời giải chi tiết

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 91 Chân trời sáng tạo

Cân nặng của con bò sữa là:

(7 + 2) : 2 = 92 (tạ)

Cân nặng của con bò vàng là:

92 - 2 = 52 (tạ)

Đáp số: bò sữa 92 tạ

bò vàng 52 tạ

 

Câu hỏi 10 - Mục Luyện tập trang 91

1. Nội dung câu hỏi

 Xem biểu đồ và đọc thông tin trong SGK rồi thực hiện các yêu cầu.

a) Viết phân số tối giản biểu thị phần học sinh đăng kí mỗi môn.

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

b) Sắp xếp các phân số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Viết tên các môn thể thao có số học sinh đăng kí theo thứ tự từ nhiều đến ít.

………………………………………………………………………………………

c) Tính tổng các phân số kể trên.

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

 

2. Phương pháp giải

Áp dụng kiên thức về phân số

 

3. Lời giải chi tiết

a) Phân số tối giản biểu thị phần học sinh đăng kí mỗi môn.

Bóng đá 15; Bóng rổ 25; Cầu lông 310; Bóng bàn 110

b) Sắp xếp các phân số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.

2531011015.

Viết tên các môn thể thao có số học sinh đăng kí theo thứ tự từ nhiều đến ít.

Bóng rổ, cầu lông, bóng đá, bóng bàn

c) Tính tổng các phân số kể trên.

25 + 310 + 110 + 15 = 410 + 310 + 110 + 210 = 1

 

Câu hỏi 1 - Mục Hoạt động thực tế trang 91

1. Nội dung câu hỏi

Đọc nội dung trong SGK rồi điền số vào chỗ chấm.

a) Phân số tối giản chỉ số truyện thiếu nhi trong tủ sách là:…………………………

b) Ta có thể nói:

Hơn 14 số sách trong tủ là truyện thiếu nhi vì ….. < …….

Số truyện thiếu nhi chưa tới 12 số sách trong tủ vì ……….. > …………

 

2. Phương pháp giải

Áp dụng kiên thức về phân số

 

3. Lời giải chi tiết

a) Ta có: 75180=512

Phân số tối giản chỉ số truyện thiếu nhi trong tủ sách là: 512

b) Ta có thể nói:

Hơn 14số sách trong tủ là truyện thiếu nhi vì 14 < 512

Số truyện thiếu nhi chưa tới 12 số sách trong tủ vì 12 > 512

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi