VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo tập 2
VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo tập 2

Bài 66: So sánh hai phân số - VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu hỏi 1 - Mục Cùng học trang 66
Câu hỏi 2 - Mục Cùng học trang 66
Câu hỏi - Mục Thực hành trang 66
Câu hỏi 1 - Mục Luyện tập trang 67
Câu hỏi 2 - Mục Luyện tập trang 67
Câu hỏi 3 - Mục Luyện tập trang 67
Câu hỏi 4 - Mục Luyện tập trang 67
Câu hỏi - Mục Hoạt động thực tế trang 67
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu hỏi 1 - Mục Cùng học trang 66
Câu hỏi 2 - Mục Cùng học trang 66
Câu hỏi - Mục Thực hành trang 66
Câu hỏi 1 - Mục Luyện tập trang 67
Câu hỏi 2 - Mục Luyện tập trang 67
Câu hỏi 3 - Mục Luyện tập trang 67
Câu hỏi 4 - Mục Luyện tập trang 67
Câu hỏi - Mục Hoạt động thực tế trang 67

Câu hỏi 1 - Mục Cùng học trang 66

Nội dung câu hỏi

 Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.

 So sánh hai phân số 19 và 29.

Vì 1 … 2 nên 19 … 29.

 

2. Phương pháp giải

Dựa vào kiến thức bài So sánh hai phân số.

 

3. Lời giải chi tiết

So sánh hai phân số 19 và 29

Vì 1 < 2 nên 19 29

Câu hỏi 2 - Mục Cùng học trang 66

Nội dung câu hỏi

So sánh hai phân số 14 và 18.

 

2. Phương pháp giải

Dựa vào kiến thức bài So sánh hai phân số.

 

3. Lời giải chi tiết

 

Quy đồng mẫu số hai phân số 14 và 18

Ta có: 14=1×24×2=28

Vì 28 > 18 nên 14 18

 

 

Câu hỏi - Mục Thực hành trang 66

Nội dung câu hỏi

 >, <, =

a) 25 … 3547 … 27110 … 71052 … 22
b) 13 … 51215 … 215514 … 1223 … 1218

 

2. Phương pháp giải

Dựa vào kiến thức bài So sánh hai phân số.

 

3. Lời giải chi tiết

a) 25 35

Giải thích

Vì 2 < 3 nên

25 < 35

47 27

Giải thích

Vì 4 > 2 nên

47 > 27

110 710

Giải thích

Vì 1 < 7 nên

110 < 710

52 22

Giải thích

Vì 5 > 2 nên

52 > 22

b) 13 512

Giải thích

Ta có:

13=1×43×4=412

Vì 412 < 512 nên 13 < 512

15 215

Giải thích

Ta có:

15=1×35×3=315

Vì 315 > 215 nên 15 > 215

51412

Giải thích

Ta có:

12=1×72×7=714

Vì 514 < 714 nên

514 < 12

23 1218

Giải thích

Ta có:

23=2×63×6=1218

Vì 1218 = 1218 nên

23 = 1218

 

 

Câu hỏi 1 - Mục Luyện tập trang 67

Nội dung câu hỏi

Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự lớn đến bé.

a) 123458b) 233456712

………………………

………………………

………………………

………………………

 

2. Phương pháp giải

Dựa vào kiến thức bài So sánh hai phân số.

 

3. Lời giải chi tiết

a) Sắp xếp các phân số theo thứ tự lớn đến bé: 34 ; 5812b) Sắp xếp các phân số theo thứ tự lớn đến bé: 56 ; 3423712

Giải thích

Mẫu số chung là 8

12=1×42×4=48

34=3×24×2=68

Vì 48 < 58 < 68 nên ta sắp xếp như sau:

345812

Giải thích

Mẫu số chung là 12

56=5×26×2=1012

34=3×34×3=912

23=2×43×4=812

Vì 712 < 8129121012 nên ta sắp xếp như sau:

563423712

 

 

Câu hỏi 2 - Mục Luyện tập trang 67

Nội dung câu hỏi

 Đọc nội dung trong SGK rồi thực hiện yêu cầu sau:

a) Điền nhiều hơn, ít hơn hay bằng thích hợp vào chỗ chấm.

Thu ăn ….. một cái bánh.

Vân ăn ….. một cái bánh.

Khang ăn …. một cái bánh.

b) > , <, =

44 … 134 … 154 … 1

c) Điền lớn hơn, bé hơn hay bằng thích hợp vào chỗ chấm.

Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số …… 1.

Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số …… 1.

Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số …… 1.

 

2. Phương pháp giải

Dựa vào kiến thức bài So sánh hai phân số.

 

3. Lời giải chi tiết

a)

Thu ăn bằng một cái bánh.

Vân ăn ít hơn một cái bánh.

Khang ăn nhiều hơn một cái bánh.

b) > , <, =

44 = 134 < 154 > 1

c) Điền lớn hơn, bé hơnhay bằng thích hợp vào chỗ chấm.

Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số bằng 1.

Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số hơn 1.

Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1.

 

 

Câu hỏi 3 - Mục Luyện tập trang 67

Nội dung câu hỏi

Chọn số tự nhiên 7 hoặc 9 thích hợp để điền vào chỗ chấm.

a) 7... = 1   b) ...... > 1   c) ...... < 1

 

2. Phương pháp giải

Dựa vào kiến thức bài So sánh hai phân số.

 

3. Lời giải chi tiết

a) 77 = 1   b) 97 > 1   c) 79 < 1

 

 

Câu hỏi 4 - Mục Luyện tập trang 67

Nội dung câu hỏi

Đọc nội dung trong SGK rồi điền tên Thành, Tú hay Phương thích hợp vào chỗ chấm.

a) Thời gian đọc sách ở thư viện của bạn …. nhiều nhất.

b) Thời gian đọc sách ở thư viện của bạn …. ít nhất.

 

2. Phương pháp giải

Dựa vào kiến thức bài So sánh hai phân số.

 

3. Lời giải chi tiết

a) Thời gian đọc sách ở thư viện của bạn Phương nhiều nhất.

b) Thời gian đọc sách ở thư viện của bạn Thành ít nhất.

Giải thích:Vì 34 < 1 < 43

 

 

Câu hỏi - Mục Hoạt động thực tế trang 67

Nội dung câu hỏi

a) Đọc nội dung trong SGK rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Phân số chỉ phần tô màu ở hình 1 là ...

Phân số chỉ phần tô màu ở hình 2 là ...

Dựa vào hình vẽ, ta có phân số lớn hơn là ...

b) Điền lớn hơn hay bé hơn thích hợp vào chỗ chấm.

Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó ...

 

2. Phương pháp giải

Dựa vào kiến thức bài So sánh hai phân số.

 

3. Lời giải chi tiết

a) Phân số chỉ phần tô màu ở hình 1 là 56

Phân số chỉ phần tô màu ở hình 2 là 524

Dựa vào hình vẽ, ta có phân số lớn hơn là 56

b) Điền lớn hơn hay bé hơn thích hợp vào chỗ chấm.

Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved