Đề bài
Câu 1: Cho 5,34 gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là:
A. 2,22gam.
B. 5,66 gam.
C. 6,66 gam.
D. 8,88 gam.
Câu 2: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là?
A. Na, Ba, K.
B. Be, Na, Ca.
C. Na, Fe, K.
D. Na, Cr, K.
Câu 3: Tơ nilon -6,6 thuộc loại:
A. tơ thiên nhiên.
B. tơ tổng hợp
C. tơ bán tổng hợp
D. tơ nhân tạo.
Câu 4: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. KOH.
B. HCl.
C. HNO3 loãng.
D. H2SO4 loãng.
Câu 5: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. HCOONa và C2H5OH.
B. C2H5COONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và C2H5OH.
Câu 6: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
C. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
Câu 7: Trong phân tử của các cacbohiđrat luôn có
A. chức ancol
B. chức axit
C. chức axit
D. chức xeton
Câu 8: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,0 B. 1,5
C. 2,5 D. 3,0
Câu 9: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%, Hấp thụ toàn bộ lượng CO2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là:
A. 324 B. 405
C. 297 D. 486
Câu 10: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. tripanmitin B. stearic
C. tristearin D. triolein
Câu 11: Đun 9,0 gam axit axetic với 9,0 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 9,9 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16).
A. 75% B. 50%
C. 55% D. 62,5%
Câu 12: Cho các tính chất vật lí:
1. Tính dẻo
2. Tính dẫn điện
3. Tính dẫn nhiệt
4. Tính cứng
5. Tỉ khối
6. Nhiệt độ nóng chảy
7. Tính ánh kim
Những tính chất vật lí chung của kim loại là ?
A. 2, 4, 6. B. 1,2,3,4.
C. 1, 2, 3,7. D. 1, 3,5,7.
Câu 13: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ B. Glucozơ
C. Xenlulozơ D. Amilozơ
Câu 14: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ
B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ
C. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ
Câu 15: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau khi phản ứng hoàn toàn làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 9,125) gam muối khan. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), kết thúc phản ứng tạo ra (m + 7,7) gam muối. Giá trị của m là
A. 26,40. B. 33,75.
C. 39,60. D. 32,25.
Câu 16: Đun nóng hoàn toàn 13,6 gam phenyl axetat với 250 ml dd NaOH 1M đến hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 21,8 gam B. 19,8 gam
C. 8,2 gam D. 11,6 gam
Câu 17: Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. NH3
B. CH3NH2
C. C6H5NH2
D. CH3NHCH3
Câu 18: Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân nặng 51,38 gam. Hỏi khối lượng Cu thoát ra là bao nhiêu?
A. 1,28gam. B. 0,64gam.
C. 1,92gam. D. 2,56gam.
Câu 19: Thủy phân hoàn toàn m gam pentapeptit mạch hở M, thu được hỗn hợp X gồm 2 α-amino axit X1, X2 (đều no, mạch hở, phân tử có một nhóm NH2 và một nhóm COOH). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên cần dùng vừa đủ 2,268 lít O2(đkc), chỉ thu được H2O, N2 và 1,792 lít CO2(đkc). Giá trị của m là
A. 1,935 B. 2,295
C. 1,806 D. 2,806
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 8,88 gam este X thu được 15,84 gam CO2 và 6,48 gam H2O. Công thức phân tử của este là
A. C4H8O2 B. C3H6O2
C. C2H4O2 D. C4H8O4
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 48 gam hỗn hợp các kim loại gồm Mg, Al, Zn, Cu trong oxi dư thu được 60,8 gam chất rắn. Cũng cho 48 gam hỗn hợp các kim loại này vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội, dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,2 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 18,75%. B. 11,25%.
C. 5,4%. D. 10,8%.
Câu 22: Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dd AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được là
A. 3,24 gam B. 4,32 gam
C. 2,16 gam D. 6,48 gam
Câu 23: Metyl axetat có công thức là:
A. HCOOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOCH=CH2
D. CH3COOCH3
Câu 24: Khối lượng phân tử của tripeptit Ala – Gly – Ala bằng
A. 217 B. 253
C. 203 D. 199
Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
B. Hiđro hóa chất béo lỏng được chất béo rắn(gọi là bơ).
C. Xà phòng hóa hoàn toàn tristearin thu được xà phòng và glixerol.
D. Dầu bôi trơn và mỡ động vật có thành phần nguyên tố giống nhau.
Câu 26: Hệ số polime hóa của polietilen (PE) là bao nhiêu nếu trung bình một phân tử polime có khối lượng khoảng 120 000?
A. 4289 B. 3280
C. 4286 D. 5627
Câu 27: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.
(e) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường cho dd màu xanh lam
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 2.
C. 4. D. 1.
Câu 28: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Tinh bột B. Glucozơ
C. Xenlulozơ D. Saccarozơ
Câu 29: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc hai có cùng công thức phân tử C4H11N là
A. 2 B. 5
C. 3 D. 4
Câu 30: Cho các chất CH3NH2 (1), C6H5NH2 (2), NH3 (3). Sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ của các chất sau là đúng ?
A. (3) < (2) < (1)
B. (1) < (2) < (3)
C. (2) < (3) < (1)
D. (2) < (1) < (3)
Lời giải chi tiết
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
C | A | B | C | D |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | A | B | B | D |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
A | C | A | D | D |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | C | C | A | B |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
B | D | D | A | D |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
C | C | B | C | C |
Chương 7. Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Vật lí lớp 12
Địa lí địa phương
Địa lí tự nhiên. Vị trí và lịch sử phát triển lãnh thổ
Đề thi giữa học kì 1