Đề bài
Câu 1: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe. B. Cu.
C. Mg. D. Ag.
Câu 2: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl fomat
B. etyl axetat
C. metyl axetat
D. metyl acrylat
Câu 3: Số đồng phân cấu tạo của amin C2H7N là
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 4: Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Glyxin
B. Glucozơ
C. Metyl axetat
D. Saccarozơ
Câu 5: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Al B. Fe
C. Ag D. Cu
Câu 6: Công thức nào sau đây là công thức của chất béo?
A. (C17H35COO)3C3H5
B. C15H31COOCH3
C. (C17H33COO)2C2H4
D. CH3COOCH2C6H5
Câu 7: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,36 B. 1,22
C. 1,46 D. 1,64
Câu 8: Cho 23,2 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí ở đktc, lọc lấy phần dung dịch rồi đem cô cạn được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 32,5 B. 6,4
C. 38,1 D. 44,5
Câu 9: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. H2N-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. H2N-CH2-CH2-CH2-COOH
Câu 10: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?
A. AgNO3 B. NaOH
C. Cu D. Cl2
Câu 11: Este X có công thức phân tử là C2H4O2. Đun nóng 18,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 30,0 B. 16,4
C. 24,6 D. 20,4
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Glucozơ làm mất màu dung dịch brom
B. Tinh bột bị thủy phân trong dung dịch kiềm đung nóng
C. Trong môi trường axit fructozơ chuyển thành glucozơ
D. Saccarozơ có phản ứng tráng bạc
Câu 13: Cho các chất sau: Fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Val. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là
A. 4 B. 2
C. 1 D. 3
Câu 14: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2
B. Ba+ 2H2O → Ba(OH)2 + H2
C. 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2
D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Câu 15: Muối mononatri của axit nào sau đây làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)?
A. Axit glutamic
B. Axit amino axetic
C. Axit stearic
D. Axit gluconic
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Ala nhưng không có Val-Gly. Aminoaxit đầu N và aminoaxit đầu C của peptit X lần lượt là
A. Ala và Gly
B. Ala và Val
C. Gly và Gly
D. Gly và Val
Câu 17: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ nilon-6,6
B. tơ tằm và tơ vinilon
C. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat
D. tơ nilon-6,6 và tơ capron
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 5,04 gam H2O. Giá trị của m là
A. 9,28 B. 8,64
C. 8,36 D. 13,76
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
.
Tên của Z là
A. axit linoleic
B. axit oleic
C. axit panmitic
D. axit stearic
Câu 20: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O
B. CH3COOH + C2H5OH .CH3COOC2H5 + H2O
C. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
D. CH3COOH + NaOH → CH3COOH + H2O
Câu 21: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
X | Quỳ tím | Chuyển màu hồng |
Y | Dung dịch I2 | Có màu xanh tím |
Z | Dung dịch AgNO3 trong NH3 | Kết tủa Ag |
T | Nước brom | Kết tủa trắng |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ
B. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic
C. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin
D. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin
Câu 22: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)2 và AgNO3
B. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2
C. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2
D. AgNO3 và Mg(NO3)2
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong phân tử đipeptit có chứa hai liên kết peptit
B. Isoamyl axetat có mùi chuối chín
C. Amino axit là hợp chất tạp chức
D. Protein hình sợi không tan trong nước
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 12,9 gam. Phần trăm về khối lượng của Fe trong X là
A. 76,91 B. 60,87
C. 58,70 D. 39,13
Câu 25: Cho 2,7 gam Al và 1,4 gam Fe vào 400 ml dung dịch AgNO3 1M, sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 35,1 B. 37,8
C. 43,2 D. 40,5
Câu 26: Điện phân 200 ml dung dịch gồm CuSO4 1,25M và NaCl a mol/lít (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 2A trong thời gian 19300 giây. Dung dịch thu được có khối lượng giảm 24,25 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là
A. 1,00 B. 1,50
C. 0,50 D. 0,75
Câu 27: Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,6 B. 9,2
C. 19,4 D. 17,9
Câu 28: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,98 gam hỗn hợp hai este đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được 4,10 gam muối của một axit cacboxylic và 1,88 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức hai este đó là
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5
B. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7
C. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5
D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
Câu 29: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 72%, lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M sinh ra 9,85 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 25 B. 12,96
C. 15 D. 13
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 34,10 B. 31,32
C. 34,32 D. 33,70
Lời giải chi tiết
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
C | D | B | B | C |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | C | C | C | D |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
D | A | B | A | A |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
D | C | B | D | B |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
C | C | A | B | D |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
B | D | D | A | A |
CHƯƠNG 7. SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT
Bài 10. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (tiếp theo)
Bài 11. Thiên nhiên phân hóa đa dạng
Unit 16. The Association of Southeast Asian Nations
Đề kiểm tra giữa kì 1