I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Viết phương án đúng (A, B, C hoặc D) vào bài thi.
Câu 1. Khai triển hằng đẳng thức
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Cho
A.
C.
Câu 3. Kết quả của phép chia
A.
C.
Câu 4. Rút gọn phân thức
A.
C.
Câu 5. Cho hình bình hành
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài
A.
C.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 7. (1,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)
b)
Câu 8. (1,5 điểm) Rút gọn biểu thức
a)
b)
Câu 9. (1,0 điểm) Tìm
a)
b)
Câu 10. (2,5 điểm) Cho tam giác
a) Chứng minh rằng tứ giác
b) Nếu
Câu 11. (1,0 điểm) Chứng minh rằng với mọi số nguyên
HẾT
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban chuyên môn
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (23 điểm)
1D | 2D | 3B | 4C | 5C | 6A |
Câu 1 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng hằng thức số hai:
Cách giải:
Ta có:
Chọn D.
Câu 2 (TH):
Phương pháp:
Biến đổi về hai phân thức cùng mẫu, cho tử bằng nhau.
Cách giải:
Ta có:
Chọn D.
Câu 3 (NB):
Phương pháp:
Chia đa thức cho đơn thức: Ta chia từng đơn thức trong đa thức cho đơn thức và cộng các kết quả lại với nhau.
Cách giải:
Chọn B.
Câu 4 (TH):
Phương pháp:
Rút gọn phân thức: Chia cả tử và mẫu của phân thức cho nhân tử chung của tử và mẫu.
Cách giải:
Chọn C.
Câu 5 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng tính chất hình bình hành:
- Hai cạnh đối song song và bằng nhau.
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Cách giải:
Chọn C.
Câu 6 (TH):
Phương pháp:
Diện tích hình chữ nhật:
Cách giải:
Diện tích thửa ruộng là:
Chọn A.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 7 (TH):
Phương pháp:
Phân tích đa thức bằng cách nhóm các hạng tử thích hợp rồi đặt nhân tử chung, kết hợp dùng hằng đẳng thức.
Cách giải:
a)
b)
Câu 8 (VD):
Phương pháp:
a) Khai triển hằng đẳng thức và rút gọn.
b) Qui đồng mẫu thức và rút gọn phân thức.
Cách giải:
a)
b)
Vậy
Câu 9 (VD):
Phương pháp:
a) Rút gọn vế trái, sử dụng qui tắc chuyển vế tìm
b) Phân tích đa thức thành nhân tử và sử dụng
Cách giải:
a)
Vậy
b)
TH1:
TH2:
Vậy
Câu 10 (VD):
Phương pháp:
a) Sử dụng dấu hiệu nhận biết: Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
b) Sử dụng dấu hiệu nhận biết hình vuông: Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
Cách giải:
a) Chứng minh rằng tứ giác
Ta có:
Lại có:
Tứ giác
Vậy tứ giác
b) Nếu
Tam giác
Lại có:
Mà
Hình chữ nhật
Ta có:
Mà
Hình thang
Vậy
Câu 11 (VDC):
Phương pháp:
- Đặt
- Đưa
Cách giải:
Đặt
+) Chứng minh
- Nếu
- Nếu
- Nếu
- Nếu
- Nếu
Do đó với mọi
+) Chứng minh
Nếu
Nếu
Do đó với mọi
Từ (1) và (2) suy ra
HẾT
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 8
Bài 8. Lập kế hoạch chi tiêu
Tải 30 đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8
Chủ đề 2. Một số hợp chất vô cơ. Thang pH
PHẦN ĐẠI SỐ - SBT TOÁN 8 TẬP 2
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8
SGK Toán 8 - Cánh Diều
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
SBT Toán Lớp 8
Giải bài tập Toán Lớp 8
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8