Câu 1 (2 điểm): Chọn chữ cái trước đáp án đúng
1. Kết quả của phép tính
A.
C.
2. Biểu thức
A.
3. Với
A.
C.
4. Phép chia
A.
C.
5. Cho tam giác
A.
C.
6. Tam giác
A.
C.
7. Hình nào sau đây chưa chắc có trục đối xứng?
A. Tam giác đều B. Hình chữ nhật
C. Hình thang D. Hình tròn
8. Tứ giác có các đỉnh là trung điểm các cạnh của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc là:
A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 2 (1,0 điểm) Tính hợp lí giá trị của biểu thức:
Câu 3 (1,0 điểm) Tìm
Câu 4 (1,0 điểm) Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức
b) Tìm giá trị
Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình thang vuông
a) Chứng minh rằng tứ giác
b) Gọi
c) Kẻ
d) Tứ giác
Câu 6 (1,0 điểm) Cho
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban chuyên môn
1A | 2B | 3B | 4C |
5A | 6D | 7C | 8B |
Câu 1(TH):
1.
Phương pháp
Sử dụng hằng đẳng thức
Cách giải:
Ta có :
Chọn A.
2.
Phương pháp
Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử rồi rút gọn.
Cách giải:
Ta có :
Chọn B.
3.
Phương pháp
Thay
Cách giải:
Ta có :
Với
Chọn B
4.
Phương pháp
Đa thức
Cách giải:
Để
Chọn C.
5.
Phương pháp
Sử dụng Pytago tính được
Cách giải:
Sử dụng Pytago ta có:
Chọn A.
6.
Phương pháp
Sử dụng tính chất đường trung bình
Cách giải:
Chọn D.
7.
Phương pháp
Tìm các trục đối xứng của mỗi hình và nhận xét.
Cách giải:
Tam giác đều có
Hình chữ nhật có hai trục đối xứng là hai đường trung bình.
Hình tròn có vô số trục đối xứng là đường thẳng đi qua tâm.
Hình thang không phải là hình thang cân thì không có trục đối xứng.
Chọn C.
8.
Phương pháp
Sử dụng tính chất đường trung bình và dấu hiệu nhận biết : Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
Cách giải:
Do đó tứ giác
Tam giác
Mà
Chọn B.
Câu 2(VD):
Phương pháp
a) Sử dụng hằng đẳng thức
b) Nhóm các số hạng đưa về dạng tích.
Cách giải:
Câu 3(VD):
Phương pháp
a) Biến đổi đưa về dạng tích và giải phương trình.
b) Biến đổi đưa về dạng tích và giải phương trình tích
Cách giải:
Vậy
Vậy
Câu 4(VD):
Phương pháp
a) Qui đồng, khử mẫu và rút gọn.
b) Sử dụng kiến thức về ước, bội để nhận xét giá trị nguyên.
Cách giải:
a) Rút gọn biểu thức
Với
Vậy
b) Tìm giá trị
Ta có:
Để
Vậy
Câu 5(VD):
Phương pháp
a) Sử dụng dấu hiệu nhận biết hình vuông : Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
b) Chứng minh
c) Chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp g-c-g.
d) Sử dụng dấu hiệu nhận biết : Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình thoi.
Cách giải:
a) Chứng minh rằng tứ giác
Ta có :
Mà
b) Gọi
Ta có :
Mà
Suy ra
c) Kẻ
Ta có :
Xét
Từ (1) và (2)
Xét
Vậy
d) Tứ giác
Gọi giao điểm của
Ta có :
Mà
Xét tứ giác
Câu 6(VDC): Cho
Phương pháp
Nhân cả hai vế của đẳng thức bài cho với
Cách giải:
Nhận xét: Nếu
Suy ra
Ta có :
Bài 19
Chủ đề 8. Nghề nghiệp trong xã hội hiện đại
Phần 2: Năng lượng và sự biến đổi
Chương 3. An toàn điện
Bài 5. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8
SGK Toán 8 - Cánh Diều
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
SBT Toán Lớp 8
Giải bài tập Toán Lớp 8
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8