Câu 1
2. Tìm từ có nghĩa giống mỗi từ dưới đây. Đặt câu với một từ em tìm được.
a) Từ có nghĩa giống đất nước:...................................
Đặt câu:........................................
b)Từ có nghĩa giống yêu dấu:.......................................
Đặt câu:........................................
c)Từ có nghĩa giống chăm chỉ:.........................................
Đặt dấu:.......................................
Phương pháp giải:
Em suy nghĩ và hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
a) đất nước: tổ quốc, non sông.
Đặt câu: Tổ quốc Việt Nam cong cong hình chữ S.
b) yêu dấu: yêu mến, yêu thương, quý mến, thân mến.
Đặt câu: Ai trong chúng ta đều dành một tình yêu thương đặc biệt dành cho đất nước.
c) chăm chỉ: cần cù, cần mẫn.
Đặt câu: Chú kiến cần mẫn tha mồi về tổ.
Câu 2
3. Viết vào chỗ trống thích hợp từ có nghĩa trái ngược với từ in đậm để hoàn thành các câu dưới đây:
a) Trên kính ___ nhường.
b) Hẹp nhà ___ bụng.
c) Tuổi ___ chí lớn.
d) Anh em như thể chân tay
Rách ___ đùm bọc, dở ___ đỡ đần
Phương pháp giải:
Em đọc các câu và tìm từ trái nghĩa.
Lời giải chi tiết:
a) Trên kính dưới nhường.
b) Hẹp nhà rộng bụng.
c) Tuổi nhỏ chí lớn.
d) Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần
Unit 7: I'm wearing a blue skirt.
Unit 3: School
Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính
Bài tập cuối tuần 20
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Toán lớp 3
Cùng em học Tiếng Việt Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt 3
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 3
Tiếng Việt - Cánh diều Lớp 3
Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 3
Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 3
Văn mẫu - Kết nối tri thức Lớp 3
Văn mẫu Lớp 3
VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 3
VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 3