Câu hỏi 1 - Mục Cùng học trang 37
1. Nội dung câu hỏi
Em dự đoán: Mỗi bạn ném bao nhiêu quả bóng vào rổ?
Viết vào chỗ chấm.
Viết vào chỗ chấm.
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức về biểu thức có chứa chữ
3. Lời giải chi tiết
Câu hỏi 1 - Mục Thực hành trang 37
1. Nội dung câu hỏi
Tính giá trị của biểu thức 3 × a + b nếu:
a)
a
= 8 và b = 15
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
b)
a
= 1 và b = 97
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức về biểu thức có chứa chữ
3. Lời giải chi tiết
a) Nếu a = 8 và b = 15
thì 3 × a + b = 3 × 8 + 15 = 24 + 15 = 39;
39 là một giá trị của biểu thức 3 × a + b
b) Nêu a = 1 và b = 97
thì 3 × a + b = 3 × 1 + 97 = 3 + 97 = 100;
100 là một giá trị của biểu thức 3 × a + b
Câu hỏi 1 - Mục Luyện tập trang 38
1. Nội dung câu hỏi
Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (avà b cùng đơn vị đo).
Gọi S là diện tích của hình chữ nhật.Công thức tính diện tích hình chữ nhật là: S = a× b.
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức về biểu thức có chứa chữ
3. Lời giải chi tiết
Với $a=7 \mathrm{~cm}$ và $b=5 \mathrm{~cm}$
Thì $\mathrm{S}=\mathrm{a} \times \mathrm{b}$
$$\begin{aligned}
& =7 \mathrm{~cm} \times 5 \mathrm{~cm} \\
& =35 \mathrm{~cm}^2
\end{aligned}$$
Với $a=7 \mathrm{~cm}$ và $\mathrm{S}=35 \mathrm{~cm}^2$
Ta áp dụng: Số hạng = Tích : Số hạng còn lại
Ta có:
$$\begin{aligned}
& b=S: a \\
& b=35 \mathrm{~cm}^2: 7 \mathrm{~cm} \\
& b=5 \mathrm{~cm}
\end{aligned}$$
$\begin{aligned} & \text { Với b = } \mathbf{9} \text { cm và S = } \mathbf{1 4 4} \text { cm² } \\ & \begin{array}{l}a=S: b \\ a=144 \mathrm{~cm}^2: 9 \mathrm{~cm} \\ a=16 \mathrm{~cm}\end{array}\end{aligned}$
Câu hỏi 2 - Mục Luyện tập trang 38
1. Nội dung câu hỏi
Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo).
Gọi P là chu vi của hình chữ nhật.
Công thức tính chu vi hình chữ nhật là: P = (a + b) × 2.
Số?
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức về biểu thức có chứa chữ
3. Lời giải chi tiết
CHƯƠNG II. BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC
Chủ đề: Quyền và bổn phận của trẻ em
Chủ đề 2. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Chủ đề 2. Quê hương
CHỦ ĐỀ 6. NAM BỘ
SGK Toán Lớp 4
SGK Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
STK - Cùng em phát triển năng lực Toán 4
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 4
SGK Toán 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 4 - Cánh Diều
VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VBT Toán 4 - Cánh Diều
VNEN Toán Lớp 4
Vở bài tập Toán Lớp 4
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 4
Cùng em học toán Lớp 4
Ôn tập hè Toán Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 4
Bài tập phát triển năng lực Toán Lớp 4