Câu hỏi 1 - Mục Cùng học trang 18
1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức số chẵn số lẻ
3. Lời giải chi tiết
Câu hỏi 1 - Mục Thực hành trang 18
1. Nội dung câu hỏi
Xác định số chẵn, số lẻ rồi gạch dưới chữ số tận cùng.
154; 26; 447; 1 358; 69; 500; 86 053.
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức số chẵn số lẻ
3. Lời giải chi tiết
Số chẵn | Số lẻ |
154; 26; 1 358; 500; | 447; 69; 86 053 |
Số 154 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 4.
Số 26 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 6.
Số 447 là số lẻ vì có chữ số tận cùng là 7.
Số 1 358 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 8.
Số 69 là số lẻ vì có chữ số tận cùng là 9.
Số 500 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 0.
Số 86 053 là số lẻ vì có chữ số tận cùng là 3.
Câu hỏi 2 - Mục Thực hành trang 18
1. Nội dung câu hỏi
a) Viết ba số chẵn, ba số lẻ.
- Số chẵn: ............................................................................
- Số lẻ: ..............................................................................
b) Dùng cả bốn chữ số 2; 7; 5; 8 (mỗi chữ số chỉ cần dùng một lần) để viết số lẻ lớn nhất.
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức số chẵn số lẻ
3. Lời giải chi tiết
a) Số chẵn: 10, 106, 204
Số lẻ: 11, 35, 79
b) Từ 4 thẻ số 2; 7; 5; 8 ta ghép được thành số lẻ lớn nhất là: 8 725
Trả lời câu hỏi 1 - Mục Luyện tập trang 18
1. Nội dung câu hỏi
Quan sát bảng các số từ 1 đến 100
a) Nối (theo mẫu)
b) Số?
Từ 1 đến 100 có 50 số lẻ, 50 số chẵn.
a) Mỗi số bị che là số chẵn hay số lẻ?
b) Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số lẻ, bao nhiêu số chẵn?
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức số chẵn số lẻ
3. Lời giải chi tiết
a)
- Các số bị che lần lượt là:
+ Ở hàng thứ nhất: 6; 7
+ Ở hàng thứ bảy: 61; 62; 63; 64; 65
+ Ở hàng thứ 10 (hàng cuối cùng): 98; 99
- Số chẵn: 6; 62; 64; 98
- Số lẻ: 7; 61; 63; 65; 99
b) Từ 1 đến 100 có 50 số lẻ và 50 số chẵn.
Giải thích:
Quan sát bảng: Ta xét các cột từ trái sang phải, có 5 cột số lẻ xen kẽ 5 cột số chẵn, mỗi cột có 10 số.
Vậy có tất cả:
10 × 5 = 50 (số lẻ)
10 × 5 = 50 (số chẵn)
Câu hỏi 2 - Mục Luyện tập trang 19
1. Nội dung câu hỏi
a) Thực hiện các phép chia sau rồi xác định các phép chia hết, các phép chia có dư.
10 : 2
11 : 2
22 : 2
13 : 2
14 : 2
25 : 2
36 : 2
17 : 2
58 : 2
29 : 2
b) Các số chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số nào?
Các số không chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số nào?
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức số chẵn số lẻ
3. Lời giải chi tiết
a) Các phép chia hết
10 : 2 = 5
22 : 2 = 11
14 : 2 = 7
36 : 2 = 18
58 : 2 = 29
Các phép chia có dư
11 : 2 = 5 (dư 1)
17 : 2 = 8 (dư 1)
13 : 2 = 6 (dư 1)
29 : 2 = 14 (dư 1)
25 : 2 = 12 (dư 1)
b) Các số chia hết cho 2 có tận cùng là các chữ số: 0; 2; 4; 6; 8
Các số không chia hết cho 2 có tận cùng là các chữ số: 1; 3; 5; 7; 9
Câu hỏi 3 - Mục Luyện tập trang 19
1. Nội dung câu hỏi
Tìm các số chia hết cho 2 trong các số sau:
71; 106; 8; 32; 4 085; 98 130; 619; 2 734
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức số chẵn số lẻ
3. Lời giải chi tiết
Các số chia hết cho 2 trong các số trên là: 106; 8; 32; 98 130; 2 734 (vì các số này có chữ số tận cùng là 6; 8; 2; 0; 4 nên chia hết cho 2)
Câu hỏi 4 - Mục Luyện tập trang 20
1. Nội dung câu hỏi
Mỗi nhóm bạn được chia đều thành hai đội. Số bạn của nhóm đó là số chẵn hay số lẻ? Tại sao?
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức số chẵn số lẻ
3. Lời giải chi tiết
Số bạn của nhóm đó là số chẵn vì một số chia hết cho 2 luôn là số chẵn
Câu hỏi 1 - Mục Vui học trang 20
1. Nội dung câu hỏi
Số?
Người ta đánh số nhà ở đường phố như sau: một bên là số chẵn, một bên là số lẻ. Từ đầu đường đến cuối đường, các số nhà được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức số chẵn số lẻ
3. Lời giải chi tiết
Câu hỏi 1 - Mục Hoạt động thực tế trang 20
1. Nội dung câu hỏi
Nếu có dịp, em hãy quan sát các biển số nhà trên đường phố. Từ đầu đường đến cuối đường, các số nhà mang số chẵn ở bên phải hay ở bên trái em?
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức số chẵn số lẻ
3. Lời giải chi tiết
Từ đầu đường đến cuối đường, các số nhà mang số chẵn ở bên phải em.
VBT Tiếng Việt 4 - Chân trời sáng tạo tập 1
Chủ đề 3. Thực vật và động vật
Bài tập cuối tuần 26
PHẦN ĐỊA LÍ
Fluency Time! 3
SGK Toán Lớp 4
SGK Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
STK - Cùng em phát triển năng lực Toán 4
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 4
SGK Toán 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 4 - Cánh Diều
VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VBT Toán 4 - Cánh Diều
VNEN Toán Lớp 4
Vở bài tập Toán Lớp 4
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 4
Cùng em học toán Lớp 4
Ôn tập hè Toán Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 4
Bài tập phát triển năng lực Toán Lớp 4