Câu hỏi 1 - Mục Cùng học trang 40
1. Nội dung câu hỏi
Em dự đoán: Mỗi bạn đá bao nhiêu quả bóng vào khung thành?
Viết vào chỗ chấm.
An | Bảo | Nam | Cả ba bạn |
... | ... | ... | ... |
a | b | c | a+...+... |
Viết vào chỗ chấm.
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức biểu thức có chứa chữ
3. Lời giải chi tiết
Câu hỏi 1 - Mục Thực hành trang 40
1. Nội dung câu hỏi
Tính giá trị của biểu thức a + b + c nếu:
a) a = 6, b = 9, c = 20
.......................................................................................
.......................................................................................
b) a = 17, b = 5, c = 8
.......................................................................................
.......................................................................................
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức biểu thức có chứa chữ
3. Lời giải chi tiết
a) Nếu a = 6, b = 9, c = 20 thì a + b + c = 6 + 9 + 20 = 35;
35 là một giá trị của biểu thức a + b + c
b) Nếu a = 17, b = 5, c = 8 thì a + b + c = 17 + 5 + 8 = 30;
30 là một giá trị của biểu thức a + b + c
Câu hỏi 2 - Mục Thực hành trang 40
1. Nội dung câu hỏi
Tính giá trị của biểu thức a × b × c nếu:
a) a = 4, b = 3, c = 5
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
b) a = 21, b = 0, c = 58
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức biểu thức có chứa chữ
3. Lời giải chi tiết
a) Nếu a = 4, b = 3, c = 5 thì a × b × c = 4 × 3 × 5 = 12 × 5 = 60;
60 là một giá trị của biểu thức a × b × c.
b) Nếu a = 21, b = 0, c = 58 thì a × b × c = 21 × 0 × 58 = 0;
0 là một giá trị của biểu thức a × b × c.
Câu hỏi 1 - Mục Luyện tập trang 40
1. Nội dung câu hỏi
Độ dài các cạnh của hình tam giác là a, b, c (cùng đơn vị đo)
Gọi P là chu vi của hình tam giác.
Công thức tính chu vi hình tam giác là: P = a + b + c.
Số?
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức biểu thức có chứa chữ
3. Lời giải chi tiết
Giải thích:
Nếu a = 3 cm; b = 4 cm; c = 5 cm thì
P = a + b + c = 3 cm + 4 cm + 5 cm = 12 cm
Nếu a = 8 dm; b = 8 dm; c = 6 dm thì
P = a + b + c = 8 dm + 8 dm + 6 dm = 22 dm
Nếu a = 9 m; b = 9 m; c = 9 m thì
P = a + b + c = 9 dm + 9 dm + 9 dm = 27 m
Unit 10: Where were you yesterday?
Bài 30. Tổng kết - VBT Lịch sử 4
Bộ đề ôn tập hè
Unit 11. What time is it?
Unit 18. What's your phone number?
SGK Toán Lớp 4
SGK Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
STK - Cùng em phát triển năng lực Toán 4
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 4
SGK Toán 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 4 - Cánh Diều
VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VBT Toán 4 - Cánh Diều
VNEN Toán Lớp 4
Vở bài tập Toán Lớp 4
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 4
Cùng em học toán Lớp 4
Ôn tập hè Toán Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 4
Bài tập phát triển năng lực Toán Lớp 4