Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look, listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nhìn, nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
a.
Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
I live in Hai Ba Trung street. (Tôi sống ở đường Hai Bà Trưng.)
b.
What’s the street like? (Con phố như thế nào?)
It’s a busy street. (Đó là một con phố đông đúc.)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen, point and say.
2. Phương pháp giải
Cấu trúc hỏi đặc điểm của cái gì đó:
What’s the … like? (.... như thế nào?)
It’s + a/an + tính từ + danh từ. (Nó …..)
3. Lời giải chi tiết
a.
What’s the street like? (Đường trông như thế nào?)
It’s a busy street. (Nó là một con đường đông đúc.)
b.
What’s the village like? (Ngôi làng trông như thế nào?)
It’s a quiet village. (Nó là một ngôi làng yên tĩnh.)
c.
What’s the road like? (Đường trông như thế nào?)
It’s a noisy road. (Nó là một con đường rất ồn ào.)
d.
What’s the city like? (Thành phố trông như thế nào?)
It’s a big city. (Nó là một thành phố lớn.)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Let’s talk.
2. Phương pháp giải
Cấu trúc hỏi đặc điểm của cái gì đó:
What’s the … like? (.... trông như thế nào?)
It’s + a/an + tính từ + danh từ. (Nó …..)
3. Lời giải chi tiết
- What’s the street like? (Đường trông như thế nào?)
It’s a busy street. (Nó là một con đường rất đông.)
- What’s the village like? (Ngôi làng trông như thế nào?)
It’s a quiet village. (Nó là một ngôi làng yên tĩnh.)
- What’s the road like? (Đường trông như thế nào?)
It’s a noisy road. (Nó là một con đường rất ồn ào.)
- What’s the city like? (Thành phố trông như thế nào?)
It’s a big city. (Nó là một thành phố rất to.)
Lời giải chi tiết:
Đang cập nhật!
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and tick.
2. Phương pháp giải
Nghe và tích.
3. Lời giải chi tiết
1. b 2. a
Bài nghe:
1. A: Where do you live? (Bạn sống ở đâu vậy?)
B: I live in a city. (Tớ sống ở một thành phố.)
A: What's the city like? (Thành phố đó như thế nào?)
B: It's a big city. (Đó là một thành phố lớn.)
2. A: Where do you live? (Bạn sống ở đâu vậy?)
B: I live in High Street. (Tớ sống ở phố High.)
A: What's the street like? (Con phố như thế nào?)
B: It's a quiet street. (Đó là một con phố yên tĩnh.)
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Look, complete and read.
2. Phương pháp giải
Nhìn, hoàn thành và đọc.
3. Lời giải chi tiết
1.
A: Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
B: I live at 81 Tran Hung Dao street. (Tôi sống ở số 81 đường Trần Hưng Đạo.)
A: What’s the street like? (Đường trông như thế nào?)
B: It’s a quiet street. (Nó là một con đường yên tĩnh.)
2.
A: Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
B: I live in a village. (Tôi sống ở một ngôi làng.)
A: What’s the village like? (Ngôi làng trông như thế nào?)
B: It’s a busy village. (Nó là một ngôi làng tấp nập.)
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Let’s sing.
2. Phương pháp giải
Hãy hát.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Tạm dịch
Tôi sống trong một ngôi nhà
Đó là một ngôi nhà nhỏ
Trong một con phố yên tĩnh
Trong một thị trấn lớn.
Tôi sống trong một ngôi nhà.
Đó là một ngôi nhà nhỏ
Trên một con phố đông đúc
Trong một thành phố lớn.
Chủ đề 5. Niềm vui
Project 4
Chủ đề 1. Trường em xanh, sạch, đẹp
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
Bài tập cuối tuần 22
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4