Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look, listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nhìn, nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
a.
Do you have a brother, Lucy? (Bạn có anh trai không Lucy?)
Yes, I do. (Tôi có.)
b.
What does he look like? (Anh ấy trông như thế nào?)
He’s tall. (Anh ấy cao.)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen, point and say.
2. Phương pháp giải
Cấu trúc hỏi về ngoại hình của ai đó:
What does he/she look like? (Anh/cô ấy trông thế nào?)
He’s/ She’s …. (Anh/cô ấy …)
3. Lời giải chi tiết
a.
What does she look like? (Cô ấy trông như thế nào?)
She’s tall. (Cô ấy cao.)
b.
What does he look like? (Anh ấy trông như thế nào?)
He’s short. (Anh ấy thấp.)
c.
What does she look like? (Cô ấy trông như thế nào?)
She’s slim. (Cô ấy mảnh khảnh.)
d.
What does he look like? (Anh ấy trông như thế nào?)
He’s big. (Anh ấy béo.)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Let’s talk.
2. Phương pháp giải
Cấu trúc hỏi về ngoại hình của ai đó:
What does he/she look like? (Anh/ cô ấy trông thế nào?)
He’s/ She’s …. (Anh/cô ấy …)
3. Lời giải chi tiết
- What does she look like? (Cô ấy trông như thế nào?)
She’s tall. (Cô ấy cao.)
- What does he look like? (Anh ấy trông như thế nào?)
He’s short. (Anh ấy thấp.)
- What does she look like? (Cô ấy trông như thế nào?)
She’s slim. (Cô ấy mảnh khảnh.)
Lời giải chi tiết:
Đang cập nhật!
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and tick.
2. Phương pháp giải
Nghe và tích.
3. Lời giải chi tiết
1. a 2. b
Bài nghe:
1. A: What does your mother look like? (Mẹ bạn trông như thế nào?)
B: She's slim. (Bà ấy mảnh mai.)
A: Is she tall too? (Bà ấy cũng cao chứ?)
B: Yes, she is. (Đúng vậy.)
2. A: Do you have a brother? (Bạn có anh trai không?)
B: Yes, I do. (Tớ có.)
A: What does he look like? (Anh ấy trong như thế nào?)
B: He's short. (Anh ấy thấp.)
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Look, complete and read.
2. Phương pháp giải
Nhìn, hoàn thành và đọc.
3. Lời giải chi tiết
a.
A: What does your brother look like? (Anh bạn trông như thế nào?)
B: He’s tall. (Anh ấy cao.)
b.
A: What does your grandmother look like? (Bà của bạn trông như thế nào?)
B: She’s short. (Bà ấy thấp.)
c.
A: What does your grandfather look like? (Ông bạn trông như thế nào?)
B: He’s big. (Ông ấy béo.)
d.
A: What does your mother look like? (Mẹ bạn trông như thế nào?)
B: She’s slim. (Cô ấy mảnh khảnh.)
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Let’s sing.
2. Phương pháp giải
Hãy hát.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Tạm dịch:
Bố Mẹ bạn trông như thế nào?
Mẹ của bạn, mẹ của bạn.
Bà ấy trông như thế nào?
Bà ấy mảnh mai.
Bà ấy cao.
Mẹ tôi mảnh khảnh và cao.
Bố của bạn, bố của bạn.
Ông ấy trông như thế nào?
Ông ấy thật to lớn.
Ông ấy cao.
Anh ấy to và cao.
Stop and Check 1A
Chủ đề 3. Dấu câu
Chủ đề 3. Thực vật và động vật
Unit 11: What time is it?
Bài 3. Nước ta dưới ách độ hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4